Skip to content

TIN TỨC PHONG THUỶ

Hé lộ sinh con tháng 4 năm 2024 ngày nào tốt? Giờ nào đẹp?

09:10 24/06/2024 - Tác giả: Linh Lê

Sinh con tháng 4 năm 2024 Giáp Thìn được truyền tai rằng bé sinh ra thông minh, tư chất hơn người. Tuy nhiên ý nghĩa tháng sinh con này có tốt hay xấu không chỉ căn cứ vào tháng sinh, mà còn phụ thuộc vào ngày sinh, giờ sinh cũng như mối quan hệ kết hợp với phong thủy tuổi của cha mẹ. 

I. Khái quát sinh con tháng 4 năm 2024 tốt không?

Tháng 4 Âm lịch năm 2024 Giáp Thìn là tháng Kỷ Tỵ, có ngũ hành thuộc Hỏa. Xem xét mối quan hệ tương quan ngũ hành với hành Hỏa của năm là tương hỗ. Theo đó, sinh con vào tháng 4 Âm lịch chủ về mọi sự bình hòa, cuộc sống an bình, không có quá nhiều biến động to lớn.

sinh con tháng 4/2024

Những em bé sinh vào tháng 4 nổi bật với tính cách mạnh mẽ. Trong mọi công việc đều quyết đoán, độc lập và có cá tính riêng. Trước vấn đề, người sinh tháng này chọn cách giải quyết bình tĩnh và kiên nhẫn. Ngoài ra, đa phần em bé có những tài năng nổi trội, đặc biệt cùng với ý chí phấn đấu hơn người.

II. Chọn ngày đẹp sinh con tháng 4 năm 2024 

Trong tháng 4 Âm lịch của năm 2024, cha mẹ sinh con nhằm ngày tốt mang tới nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đó là cuộc sống trong gia đạo thuận hòa, an yên, cuộc sống cũng như sự nghiệp của bé trong tương lai cũng dự báo mọi sự tốt lành.

1. Ngày mùng 3/4/2024 ÂL

  • Ngày 10/05/2024 dương lịch
  • Ngày Giáp Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Bé sinh ngày này tương lai dự báo có được những thành công lớn. Công danh sự nghiệp nhiều cơ hội đưa tới, đạt kết quả tốt đẹp tương ứng với nỗ lực cũng như tâm sức của bản thân bỏ ra.

2. Ngày mùng 4/4/2024 ÂL

  • Ngày 11/05/2024 dương lịch
  • Ngày Ất Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Đây là ngày sinh chủ về may mắn. Bé sinh ra cuộc sống được nhiều may mắn đưa tới, có tài lộc và được nhiều người yêu mến. Trong tương lai, bé sinh ngày này có thể đạt được thành tựu lớn trong sự nghiệp và cuộc sống. 

3. Ngày mùng 6/4/2024 ÂL

  • Ngày 13/05/2024 dương lịch
  • Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Em bé sinh ra thông minh, là người học cao, chí lớn. Tính cách ôn hòa, là chỗ dựa tinh thần đối với những người xung quanh. Luôn được quý nhân giúp đỡ trong nhiều công việc nên người sinh ngày này mọi việc đều được thành quả như ý.

4. Ngày mùng 9/4/2024 ÂL

  • Ngày 16/05/2024 dương lịch
  • Ngày Canh Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Bản mệnh tính cách cương trực, kiên cường và mãnh mẽ. Vì thế dù có gặp phải vất vả, khó khăn cũng chủ động đối diện và có hướng xử lý kịp thời. Hậu vận người sinh ngày này giàu sang và được hưởng phú quý. 

5. Ngày 11/4/2024 ÂL

  • Ngày 18/05/2024 dương lịch
  • Ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Người này có tính tự lập, từ nhỏ đã luôn mạnh mẽ, giữ được bình tĩnh trong mọi công việc. Về tương lai sự nghiệp dù gặp phải nhiều khó khăn nhưng thành quả cuối cùng thu được như ý muốn. 

6. Ngày 12/4/2024 ÂL

  • Ngày 19/05/2024 dương lịch
  • Ngày Quý Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Thiên phú cho trí thông minh, đầu óc sáng suốt. Người này trong cuộc sống gặp nhiều may mắn, sớm có được thành công trong sự nghiệp. 

7. Ngày 15/4/2024 ÂL

  • Ngày 22/05/2024 dương lịch
  • Ngày Bính Tuất tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng đạo, Tiết Lập Hạ
  • Ý nghĩa ngày: Người này có ý chí lớn, lại sở hữu nhiều tài năng hơn người. Bởi vậy học hành thi cử thường đỗ đạt thành tích cao. Cùng với đó người sinh ngày này được những người xung quanh yêu quý và mến trọng 

8. Ngày 16/4/2024 ÂL

  • Ngày 23/05/2024 dương lịch
  • Ngày Đinh Hợi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu Mãn (Lũ nhỏ)
  • Ý nghĩa ngày: Em bé sinh ra tính cách chu đáo, làm việc gì cũng cẩn trọng. Theo đó, mọi việc đều được chu toàn. Cuộc sống may mắn, phú quý, chuyện dữ hóa chuyện lành. 

9. Ngày 18/4/2024 ÂL

  • Ngày 25/05/2024 dương lịch
  • Ngày Kỷ Sửu tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu Mãn (Lũ nhỏ)
  • Ý nghĩa ngày: Bé sinh ra trong ngày này chủ về cuộc đời phú quý. Mọi thứ diễn ra trong cuộc sống thuận lợi. Không gặp quá nhiều điều khó khăn và tài chính cũng cơ bản ở mức ổn định. 

10. Ngày 21/4/2024 ÂL

  • Ngày 28/05/2024 dương lịch
  • Ngày Nhâm Thìn tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo, Tiết Tiểu Mãn (Lũ nhỏ)
  • Ý nghĩa ngày: Đa phần những bé sinh vào ngày này dám nghĩ dám làm. Bản thân luôn ý thức được sự cố gắng và vươn lên. Theo đó bé trong tương lai sẽ trở thành người có địa vị cũng như tiếng nói ở trong công việc cũng như xã hội.

11. Ngày 23/4/2024 ÂL

  • Ngày 30/05/2024 dương lịch
  • Ngày Giáp Ngọ tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo, Tiết Tiểu Mãn (Lũ nhỏ)
  • Ý nghĩa ngày: Cuộc sống của em bé sinh ngày này chủ về sự an ổn. Em bé có học thức tốt, khi sinh ra đã là người có ý chí và tài giỏi. Trước những khó khăn thì bản bản thân luôn có thái độ tích cực và tính toán hướng giải quyết tốt nhất.

12. Ngày 24/4/2024 ÂL   

  • Ngày 31/05/2024 dương lịch
  • Ngày Ất Mùi tháng Kỷ Tỵ năm Giáp Thìn.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng đạo, Tiết Tiểu Mãn (Lũ nhỏ)
  • Ý nghĩa ngày: Bé sinh vào tháng ngày này được nhiều người thương yêu. Có cuộc sống đầy đủ, an nhàn và hưởng được hạnh phúc trọn vẹn. 

Nếu quý bạn muốn chọn ngày tốt để tiến hành các công việc đại sự khác có thể truy cập công cụ >>> XEM NGÀY TỐT XẤU

III. Tháng 4 năm Giáp Thìn sinh con giờ nào tốt?

sinh con tháng 4 năm 2024

Trong tháng 4 Âm lịch, cùng với ngày sinh tốt, cha mẹ cũng nên lưu tâm về giờ sinh tốt. Sinh con vào giờ tốt có nhiều cơ may đón được vận hanh thuận và cát lành đưa tới. Dưới đây là một số giờ tốt trong ngày cát sinh con tháng 4 Âm lịch:

- Ngày mùng 3/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h -17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày mùng 4/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày mùng 6/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày mùng 9/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày 11/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h -17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

- Ngày 12/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày 15/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày 16/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Mùi (13h – 15h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày 18/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày 21/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Thìn (7h – 9h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

- Ngày 23/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Tý (23h – 1h)

Giờ Sửu (1h – 3h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Ngọ (11h – 13h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Dậu (17h – 19h)

- Ngày 24/4/2024 có các giờ tốt sau:

Giờ Dần (3h – 5h)

Giờ Mão (5h – 7h)

Giờ Tỵ (9h – 11h)

Giờ Thân (15h – 17h)

Giờ Tuất (19h – 21h)

Giờ Hợi (21h – 23h)

Bài viết cùng chủ đề: 

IV. Sinh con tháng 4/2024 âm lịch đặt tên gì?

1. Con trai sinh tháng 4 năm 2024 nên đặt tên gì?

  • Tên Phúc Ân: Bé trai tên Phúc Ân rất hợp với tháng 4 Âm lịch. Đây là cái tên ý nghĩa về cá tính bản lĩnh, bản thân luôn mạnh mẽ, năng động. Đồng thời làm được nhiều việc tốt.
  • Tên Gia Bách: Ý nghĩa của cái tên thể hiện gia đạo an vui, đầm ấm và hạnh phúc khi sinh em bé. Tương lai em bé cũng có được một gia đình hạnh phúc, viên mãn
  • Tên Quang Duy: Đây là cái tên mang ý nghĩa về sự thông minh, tư duy nhanh nhạy và khôn khéo hơn người. Bé trai có tên này sự nghiệp rộng mở. 
  • Tên Quốc Giang: Chủ ý về tính cách mạnh mẽ và có óc sáng tạo. Bé tên này luôn không ngừng hoàn thiện bản thân, sẵn sàng vượt mọi khó khăn để vươn lên thành tựu dự định. 
  • Tên Bách Lâm: Là cái tên đẹp rất hợp với bé sinh vào tháng 4 Âm lịch. Bé trai tên Lâm mang ý nghĩa về sự vững mạnh, đạt được nhiều thành công cũng như danh lợi. 

2. Sinh con gái tháng 4 năm 2024 nên đặt tên gì? 

  • Tên Ngọc Bích: Tên Ngọc Bích là một cái tên thể hiện con người có tính cách dịu dàng. Bé có cuộc sống an lành, bình yên và sự nghiệp cũng luôn duy trì ở mức ổn định.
  • Tên Quỳnh Châu: Bé gái tên Quỳnh Châu là cô nàng với dáng vẻ yêu kiều, thông minh và thùy mị. Bé được nhiều người yêu mến và nhận được sự hỗ trợ trong mọi công việc của những người xung quanh. 
  • Tên Vân Khánh: Những bé gái có cái tên này là người thông minh. Lớn lên cuộc sống luôn được sung túc và bình an. 
  • Tên Ý Nhi: Đây là một cái tên đẹp và hợp với những bé gái sinh vào tháng 4 Âm lịch. Bé tên Ý Nhi mang ý nghĩa về phẩm chất tốt đẹp luôn tiềm ẩn bên trong con người. Vì thế bé được người khách yêu mến và nể trọng. 
  • Tên Kinh Oanh: Cô gái tên này rất đặc biệt. Đây là cái tên thể hiện con người sống nhiều tình cảm, luôn sâu sắc trong các vấn đề. Bé từ khi sinh ra đã biết yêu thương và lắng nghe người khác.

Ngoài ra, để tìm hiểu chi tiết hơn về tuổi hợp sinh con cho từng tuổi thì quý bạn đọc hãy truy cập vào phần mềm "XEM TUỔI SINH CON' - simphongthuy.vn

V. Những lưu ý khi chọn ngày giờ sinh tháng 4/2024

Con cái luôn là “lộc” cha mẹ được ban tặng, vì thế thuận theo tự nhiên em bé sinh ra đủ ngày, đủ tháng sẽ có sức khỏe tốt nhất. Tuy nhiên trong trường hợp bác sĩ chỉ định sinh mổ thì cha mẹ cũng có thể chọn ngày giờ sinh con. Trong đó cần lưu ý những điều như sau:

- Khi xem ngày giờ tốt sinh con trong tháng cần tham khảo ý kiến bác sĩ về khoảng thời gian nào có thể sinh bé tốt nhất, không ảnh hưởng tới sức khỏe của hai mẹ con và sự phát triển của bé. Để bé sinh ra khỏe mạnh và đã sẵn sàng thích nghi với môi trường ngoài bụng mẹ.

- Thời điểm chọn sinh mổ nên từ tuần 39 trở đi của thai kỳ. Không nên vì ngày giờ đẹp mà chọn sinh con quá sớm. 

- Không quá phụ thuộc vào mốc thời gian giờ và ngày sinh đã chọn. Bởi lẽ vận mệnh cũng như tính cách của con có thể được hình thành và phát triển theo chính tư duy, cách nuôi dạy và chăm sóc của bố mẹ. 

Sinh con tháng 4 mang ý nghĩa tốt khi em bé đã đủ ngày đủ tháng, sẵn sàng đón chào thế giới mới. Vì thế cha mẹ nên thuận theo tự nhiên, xem ngày sinh con chỉ mang tính tham khảo, không nên quá áp đặt, tránh ảnh hưởng tới sự phát triển của bé và sức khỏe của mẹ.

Xem thêm Tháng tốt sinh con nửa đầu năm 2024 âm lịch

 

Linh Lê

Tác giả: Linh Lê

Tác giả Linh Lê có kinh nghiệm tham gia cộng tác với nhiều tạp chí, báo chí uy tín về phong thủy. Là diễn giả tại các hội thảo, khóa học về phong thủy dành cho cá nhân và doanh nghiệp. Tư vấn phong thủy thành công cho nhiều khách hàng, giúp họ cải thiện vận mệnh, sức khỏe và tài lộc. Với chuyên môn, kinh nghiệm và tâm huyết của mình, Linh Lê luôn mong muốn mang đến cho khách hàng những giải pháp phong thủy hiệu quả nhất, giúp họ cải thiện cuộc sống và đạt được thành công.

Nếu quý bạn muốn kích công danh, sự nghiệp, tài vận, gia đạo, tình duyên hay giải hạn, bạn có thể chọn sim phong thủy trong kho sim phong thủy hợp từng công việc sau đây:

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm. 

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close