Skip to content

XEM SAO HẠN THEO TUỔI

Năm sinh(AL)

Năm xem

Giới tính

Xem sao hạn năm 2024 trở thành mối quan tâm hàng đầu của nhiều người mỗi khi tết đến xuân về trong năm tới. Vậy sao hạn 2024 gồm những sao gì? lý do bạn nên xem sao hạn 2024, bảng xem sao hạn năm 2024 của các tuổi là bảng gì. Cùng chuyên gia của simphongthuy.vn xem tuổi sao hạn năm 2024 của mình ngay sau đây.

I. Sao hạn là gì? Sao hạn năm 2024 gồm những sao nào?

Sao hạn trong phong thủy phương Đông, là những hành tinh hay vì sao đặc biệt chiếu mạng và dự đoán vận mệnh của con người. Theo đó, mỗi con người khi sinh ra sẽ có một sao hạn riêng, đại diện cho sức mạnh và ảnh hưởng vũ trụ đối với cuộc đời của họ. Mỗi năm sao hạn sẽ có sự thay đổi tương ứng từng tuổi, sự thăng trầm trong cuộc sống của con người được diễn giải dựa trên sự thay đổi và tương tác giữa các hành tinh và vì sao. Các biến cố và sự kiện trong cuộc sống được xem xét theo quy luật Biến Dịch của sao hạn, đó là sự biến đổi và thay đổi không ngừng dựa trên tương tác của các yếu tố vũ trụ này.

xem sao hạn theo tuổi

Như vậy, sự hiểu biết về sao hạn không chỉ giúp con người hiểu rõ hơn về môi trường xung quanh mình mà còn giúp họ dự đoán và điều chỉnh cuộc sống của mình theo hướng tích cực và hòa hợp với nguồn năng lượng vũ trụ.

[THÔNG BÁO] Simphongthuy.vn đã cập nhật Tử vi 2025 cho 12 con giáp. Truy cập ngay để khám phá vận mệnh của bạn và người thân!

Xem tử vi năm 2025
Năm sinh:
Giới tính:

 

Sao hạn ở đây được chia thành 2 phương diện: 9 Sao chiếu mệnh và 8 hạn trong năm đó. Trong đó các sao chiếu và hạn năm có những đặc điểm tính chất như sau:

1. Sao chiếu mệnh năm 2024

Theo lý thuyết phong thủy thì hệ thống 9 sao chiếu mệnh được chia thành 3 nhóm gồm nhóm sao tốt, sao xấu và sao trung tính, cụ thể: 

- Nhóm sao tốt (Cát tinh): 

+ Sao Thái Dương: Đây là một trong những sao tốt nhất, mang lại sự tốt lành, thuận lợi và may mắn trong các lĩnh vực như công danh và sức khỏe cho nam giới. Tuy nhiên, với phụ nữ, sao này có thể mang đến những vấn đề về sức khỏe, đặc biệt là vào tháng 6 và 10 trong lịch âm. 

+ Sao Thái Âm: Là một trong những sao tốt nhất, mang lại may mắn và thành công cho cả nam và nữ, bao gồm cả sự thịnh vượng về công việc và tài chính. Tháng 9 thường là thời gian có nhiều sự kiện vui vẻ và hạnh phúc. Tuy nhiên, cần chú ý đến sức khỏe, đặc biệt là đối với phụ nữ trong tháng 10 để tránh những vấn đề không mong muốn liên quan đến sinh sản.

+ Sao Mộc Đức: Đây cũng là một trong những sao tốt, mang lại sự an lành, may mắn và hỉ sự. Sao này thường hoạt động tích cực nhất vào tháng 10 và tháng chạp âm lịch, mang lại nhiều cơ hội và thành công. Tuy nhiên, phụ nữ nên đề phòng các vấn đề liên quan đến máu huyết, trong khi nam giới cần chú ý đến sức khỏe mắt để tránh những vấn đề không mong muốn.

- Nhóm sao trung tính: 

+ Sao Vân Hớn: Được coi là sao xấu nhất khi chiếu mạng vào tháng 2 và 8 âm lịch chủ về ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh chỉ ở mức trung bình. Cả nam và nữ đều có khả năng gặp phải vấn đề về sức khỏe, cần phải chú ý đến lời nói và tránh xa những tình huống thị phi. Đặc biệt, nam giới có thể gặp phải tai tiếng, vấn đề pháp lý, trong khi phụ nữ có thể gặp khó khăn liên quan đến thai sản.

+ Sao Thổ Tú: Là sao mang đến sự tai tiếng, tranh chấp, và rắc rối về pháp luật, gia đạo. Sức khỏe có thể bị suy giảm, đặc biệt vào tháng 4 và 8 âm lịch, khi sao này trở nên xấu nhất. Cần phải cẩn trọng và cân nhắc khi đối mặt với các tình huống xấu có thể phát sinh trong thời gian này.

+ Sao Thủy Diệu: Được xem là một trong những sao đồng thời tốt và xấu, hiệu quả của Sao Thủy Diệu phụ thuộc vào từng tháng. Sao này đảm nhận vai trò quan trọng trong việc quản lý tài lộc và hạnh phúc cá nhân. Tuy nhiên, cần phải cẩn thận và kiềm chế trong giao tiếp, đặc biệt là phụ nữ, để tránh gặp phải tai tiếng, rủi ro. Sao Thủy Diệu trở nên xấu hơn vào tháng 4 và 8 âm lịch, đòi hỏi sự cẩn trọng và sẵn lòng kiểm soát bản thân.

- Nhóm sao xấu (Hung tinh)

+ Sao La Hầu: Sao này thường mang lại những điềm bất lợi không may mắn cho cả nam và nữ mạng trong các vấn đề liên quan đến luật pháp, công quyền, tai nạn, bệnh tật, và tai tiếng thị phi. Đặc biệt, cần chú ý đến Sao La Hầu vào tháng giêng và tháng 2 âm lịch, bởi vì đây được coi là thời gian xấu nhất, khi Sao La Hầu có tác động tiêu cực nhất, gây ra nhiều vấn đề và trở ngại cho người chịu ảnh hưởng.

+ Sao Thái Bạch: Sao Thái Bạch được coi là một trong những sao hung và là sao xấu nhất trong 9 sao, chủ gây bất lợi cho nam giới. Những người bị sao Thái Bạch chiếu mạng thường phải đối mặt với nhiều khó khăn, gặp nhiều trở ngại trong cuộc sống, chủ về gây hao tốn tài sản và ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, đặc biệt là vào các tháng 2, 5 và 8 âl

+ Sao Kế Đô: Sao Kế Đô được coi là hung tinh đối với nữ giới và thường mang đến nhiều điềm xui xẻo, bất lợi. chủ về liên quan đến sức khỏe, bệnh tật, và các sự kiện không may mắn khác. Ngoài ra, Sao Kế Đô cũng có thể gây ra những tổn thất về tài chính, hao tốn của cải của người bị ảnh hưởng. Đặc biệt, Sao Kế Đô trở nên xấu nhất vào tháng 3 và tháng 9 al.

2. Xem hạn năm 2024

  • Sao hạn 2024 có ý nghĩa hạn xấu gồm: Diêm Vương, Thiên Tinh, Thiên La, Địa Võng
  • Sao hạn 2024 có ý nghĩa tiểu hạn gồm: Tam Kheo, Ngũ Mộ
  • Sao hạn 2024 có ý nghĩa đại hạn gồm: Huỳnh Tuyền, Toán Tận

xem sao hạn theo tuổi

Hàng năm, sao hạn thay đổi theo quy luật 8 năm 1 lần, dựa theo độ tuổi của bạn để xem sao hạn năm 2024 của bạn là sao gì. Mỗi loại sao có ý nghĩa khác nhau như:

- Sao Diêm Vương: người xa mang tin buồn.

- Sao Thiên Tinh: bị thưa kiện, thị phi

- Sao Thiên La: bị phá phách không yên

- Sao Địa Võng: tai tiếng, coi chừng tù tội

- Sao Tam Kheo: tay chân nhức mỏi

- Sao Ngũ Mộ: hao tiền tốn của

- Sao Huỳnh Tiền: bệnh nặng, hao tài tốn của

- Sao Toán Tận: tật bệnh, hao tài tốn của

Do đó, để xem sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp thì mời quý bạn hãy nhấp vào bảng sao hạn năm 2024 dưới đây.

II. Bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp

1. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Tý

 

Tuổi Tý

Sao - Hạn 2024 nam mạng

Sao - Hạn 2024 nữ mạng

Tuổi Canh Tý sao gì?

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Nhâm Tý sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương 

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Giáp Tý sao gì?

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền 

Tuổi Bính Tý sao gì?

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ 

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ 

Tuổi Mậu Tý sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

 

2. Bảng sao hạn 2023 tuổi Sửu

 

Tuổi Sửu

Sao - Hạn 2024 nam mạng

Sao - Hạn 2024 nữ mạng

Tuổi Tân Sửu sao gì?

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Quý Sửu sao gì?

  Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Ất Sửu sao gì?

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh 

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo 

Tuổi Đinh Sửu sao gì?

  Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

  Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Kỷ Sửu sao gì?

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

 

3. Bảng tính sao hạn tuổi Dần năm 2024

 

Các tuổi Dần

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Nhâm Dần sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Giáp Dần sao gì?

  Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Bính Dần sao gì?

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Mậu Dần sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Canh Dần sao gì?

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

 

4. Bảng sao hạn năm 2024 tuổi Mão
 

Tuổi Mão

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Quý Mão sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La 

Tuổi Ất Mão sao gì? 

  Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Đinh Mão sao gì?

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ 

Tuổi Kỷ Mão sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Tân Mão sao gì? 

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền 

 

5. Bảng tính sao hạn 2024 tuổi Thìn

 

Tuổi Thìn

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng 

Tuổi Nhâm Thìn sao gì?

  Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

  Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Giáp Thìn sao gì?

  Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng 

Tuổi Bính Thìn sao gì?

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận 

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Mậu Thìn sao gì?

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Canh Thìn sao gì?

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng 

 

6. Bảng sao hạn 2024 của tuổi Tỵ

 

Tuổi Tỵ

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Quý Tỵ sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền 

  Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Ất Tỵ sao gì?

  Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương 

Tuổi Đinh Tỵ sao gì?

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh 

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo 

Tuổi Kỷ Tỵ sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền 

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Tân Tỵ sao gì?

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

 

7. Bảng tính sao hạn năm 2024 tuổi Ngọ

 

Tuổi Ngọ

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Giáp Ngọ sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Bính Ngọ sao gì?

Sao Thái Dương - Hạn Thiên La 

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương 

Tuổi Mậu Ngọ sao gì?

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Canh Ngọ sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Nhâm Ngọ sao gì?

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận 

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền

8. Bảng sao hạn chiếu mệnh năm 2024 tuổi Mùi

 

Tuổi Mùi

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Ất Mùi sao gì?

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

  Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Đinh Mùi sao gì?

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Kỷ Mùi sao gì?

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Tân Mùi sao gì?

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Quý Mùi sao gì?

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh 

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo 

 

9. Bảng sao hạn 2024 của tuổi Thân
 

Tuổi Thân

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Bính Thân sao gì?

Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng

Sao La Hầu - Hạn Địa Võng 

Tuổi Mậu Thân sao gì?

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Canh Thân sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Nhâm Thân sao gì?

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Giáp Thân sao gì?

Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ 

Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ 

 

10. Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Dậu

 

Tuổi Dậu

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Đinh Dậu sao gì?

  Sao Thái Dương - Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương

Tuổi Kỷ Dậu sao gì?

Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ

Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ

Tuổi Tân Dậu sao gì?

Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La

Tuổi Quý Dậu sao gì?

Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận

Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyền 

Tuổi Ất Dậu sao gì?

Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo

Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh

 

11. Bảng tính sao hạn tuổi Tuất năm 2024
 

Tuổi Tuất

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Mậu Tuất sao gì?

Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận 

Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyền

Tuổi Canh Tuất sao gì?

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo

  Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

Tuổi Nhâm Tuất sao gì?

Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng

Tuổi Giáp Tuất sao gì?

Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo

Tuổi Bính Tuất sao gì?

Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo 

Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh

 

12. Bảng sao hạn 2024 của tuổi Hợi
 

Tuổi Hợi

Sao - Hạn năm 2024 nam mạng

Sao - Hạn năm 2024 nữ mạng

Tuổi Kỷ Hợi sao gì?

Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh

Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo

Tuổi Tân Hợi sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận

Tuổi Quý Hợi sao gì?

Sao Vân Hán - Hạn Thiên La

Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương

Tuổi Ất Hợi sao gì?

Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ

Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ 

Tuổi Đinh Hợi sao gì?

Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận
 

III. Tại sao phải xem sao hạn 2024 Giáp Thìn?

Mỗi năm vận khí của mỗi người thay đổi theo chiều hướng tốt xấu, biết được sao hạn năm 2024 của mình là sao gì? Quý bạn sẽ biết được vận hạn năm tới của mình chủ về việc nào để có cách giải hạn, phòng tránh chính xác nhất. Hiện nay để giúp người đọc dễ dàng biết được sao hạn 2024 của mình thì nhiều nơi đã ứng dụng cách tính sao hạn để đưa ra bảng xem sao hạn 2024 cho 60 tuổi hoa giáp.

IV. Cách cúng sao giải hạn năm 2024 bạn nên biết

Từ ngày xưa, ông cha ta thường áp dụng cách cúng sao giải hạn, cụ thể năm tới để hóa giải sao hạn năm 2024 thì quý bạn nên cúng sao giải hạn, địa điểm có thể cúng ở chùa, nhà tùy vào điều kiện, mong muốn. 

1. Lễ vật cúng sao hạn năm 2024 gồm:

– Lễ vật gồm: Hương, Hoa, Quả (5 loại). Trầu, rượu, nước. Vàng, Tiền (10), Gạo, Muối.

– Lễ xong hóa cả tiền, vàng, văn khấn, bài vị.

2. Màu sắc bài vị và cách bố trí nến cúng sao hạn 2024 cho các tuổi:

Khi coi sao hạn cho tuổi trong năm 2024 tại bảng tính sao hạn của chúng tôi, tùy tuổi và giới tính nam hay nữ mà có những sao chiếu mệnh khác nhau khác nhau. Tùy Sao mà cúng vào các ngày khác nhau, bàn đặt và hướng lạy, màu sắc Bài vị, nội dung chữ ghi trên Bài vị, số nến và sơ đồ cắm khác nhau, nội dung khấn cũng khác nhau.

Trên đây là bảng sao hạn 2024 cho 12 con giáp, hy vọng với bài này quý bạn xem sao hạn theo tuổi chính xác cùng với ứng dụng cách dâng sao giải hạn phù hợp với mình nhất. Sau cùng, chúc quý bạn một năm mới an khang, thịnh vượng, gặp nhiều niềm vui

- Ngoài ra bài luận của simphongthuy.vn còn giải đáp câu hỏi sau:

bảng tính sao hạn năm 2024/sao giải hạn 2024/cách tính sao năm 2024/bảng tra sao hạn năm 2024/sao hạn các tuổi năm 2024/sao hạn của 12 con giáp năm 2024

Nhập số sim:

Giới tính:

Giờ sinh:

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm. 

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close