Skip to content

Xem ngày tốt nhận chức

Chọn tháng, năm dương lịch bạn cần xem

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 5

Thứ hai, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

Cát tinh: thiên quý, thiên hỷ, thiên mã, ích hậu, tam hợp, mẫu thương, thiên đức hợp
Hướng xuất hành: tây nam , đông , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 5

Thứ ba, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: thiên quý, thiên thành, u vi tinh, tục thế, mẫu thương, ngọc đường
Hướng xuất hành: nam , đông , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 5

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: nguyệt ân, sinh khí, minh tinh, yếu yên, đại hồng sa
Hướng xuất hành: đông nam , bắc , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 5

Thứ năm, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: , phúc hậu, đại hồng sa
Hướng xuất hành: đông bắc , nam , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 5

Thứ sáu, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , thiên quan, mẫn đức tinh, quan nhật
Hướng xuất hành: tây bắc , tây nam , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: , nguyệt tài, mẫn đức tinh, tam hợp, minh đường
Hướng xuất hành: tây bắc , đông nam , tây nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Thứ năm, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: thiên quý, giải thần
Hướng xuất hành: tây nam , đông , tây nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Chủ nhật, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: nguyệt đức hợp, thiên hỷ, địa tài, kính tâm, tam hợp, mẫu thương, hoàng ân, kim đường, thiên đức hợp
Hướng xuất hành: đông bắc , nam , tây
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , minh tinh, cát khánh, lục hợp
Hướng xuất hành: nam , tây , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Thứ sáu, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

Cát tinh: nguyệt đức, thiên quan, u vi tinh, tuế hợp, ích hậu, thiên đức
Hướng xuất hành: đông bắc , đông nam , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Thứ bảy, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , thiên phú, lộc khố, tục thế, dân thời nhật đức
Hướng xuất hành: tây bắc , đông nam , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Chủ nhật, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: thiên quý, thiên giải, yếu yên, thanh long
Hướng xuất hành: tây nam , đông , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Thứ ba, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , giải thần
Hướng xuất hành: đông nam , bắc , bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 7

Lịch âm

Tháng 6

Chủ nhật, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: , sinh khí, thiên thành, phúc sinh, dịch mã, phúc hậu, đại hồng sa, ngọc đường
Hướng xuất hành: đông nam
Xem chi tiết

Xem ngày tốt bắt đầu đi làm, nhận việc, nhậm chức...đều là những việc làm quan trọng của mỗi người. Ngày này đánh dấu một sự thay đổi mới về công danh, sự nghiệp, sự thăng tiến. Do đó, ngày tốt đi làm năm 2024 là những ngày nào thì sau đây sẽ giải đáp:

1. Tại sao phải xem ngày tốt bắt đầu đi làm, nhận chức?

Từ xa xưa, ông bà ta trước khi tiến hành việc làm quan trọng nào cũng đều xem ngày lành tháng tốt. Bởi nếu thực hiện vào ngày tốt sẽ nhận được những phúc lộc, sự an lành và may mắn, từ đó giúp việc hoàn thành tốt đẹp, dễ dàng đạt được thành công và may mắn. Nhậm chức, nhận việc làm được xem là những việc làm trọng đại của con người. Chính vì vậy, quý bạn nên xem ngày tốt đi làm theo tuổi, ngày tốt nhậm chức sao cho tiến hành vào ngày tốt nhất. Như chúng ta đã biết, nhậm chức, nhận việc liên quan đến con đường công danh, sự nghiệp của mỗi người. Xem ngày tốt để đi làm chính xác thì hứa hẹn con đường công thành danh toại, sự nghiệp thăng tiến, mọi việc đều suôn sẻ, hanh thông. Ngược lại, nếu ngay từ đầu bạn xem ngày đi làm không chính xác và đã tiến hành vào ngày xấu thì có thể sự xui xẻo sẽ đeo bám khiến chủ nhân khiến công việc không được như ý, không có sự tiến triển.

[✍Đầy đủ] Tử vi của 12 con giáp năm 2025 chi tiết từng tuổi trên simphongthuy.vn

2. Lưu ý khi xem ngày tốt đi làm, xem ngày tốt nhận việc

2.1. Các ngày đẹp khi xem ngày tốt bắt đầu đi làm bạn nên biết?

Khi chọn ngày đẹp đi làm, nhận việc, quý bạn nên chọn những ngày như sau:

 - Ngày tốc hỷ: đây là ngày may mắn, mang lại nhiều điều cát lành. Đúng như cái tên, ngày tốc hỷ sẽ mang đến sự thành công nhanh chóng, công việc thuận lợi, vạn sự như ý.

- Ngày đại cát: khi xem ngày tốt nhậm chức, đi làm bạn nên chọn ngày đại cát bởi đây là ngày chứa nhiều yếu tố cát lành, hỗ trợ cho việc mang đến may mắn, sinh khí tốt giúp công việc của quý bạn luôn được suôn sẻ.
- Ngày tiểu cát: đây cũng là một ngày tốt đi làm nhận chức đi làm, tuy không bằng ngày đại cát nhưng nó vẫn chứa nhiều yếu tố may mắn cho người chọn.

- Ngày đại an: khi xem ngày tốt bắt đầu đi làm bạn nên chọn ngày này bởi nó sẽ mang lại sự bình yên, an lành và nhiều may mắn .

2.2. Khi xem ngày đi làm bạn nên tránh những ngày sau:

Ngoài việc chọn những ngày tốt để bắt đầu công việc mới thì quý bạn cũng nên biết những ngày xấu dưới đây để tránh lựa chọn khi nhậm chức, nhận việc:

- Ngày Tam Nương: đây là hệ thống những ngày sinh và ngày mất của ba mỹ nhân người Trung Quốc. Họ là một trong những nguyên nhân gây nên sự sụp đổ của ba triều đại lớn của Trung Hoa. Do đó, ngày sinh và ngày mất của họ được xem là những ngày xấu, không nên thực hiện việc trọng đại nào. Cụ thể khi xem ngày tốt bắt đầu đi làm bạn nên tránh các ngày: mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22 và 27 lịch âm hàng tháng

- Ngày Sát chủ: như cái tên của nó, ngày sát chủ là ngày mang lại điềm xui xẻo, thậm chí là nguy hiểm cho chủ nhân, đại kỵ không nên chọn.

- Ngày con nước: đây là ngày mang lại nhiều sóng gió, giống như hình tượng con nước lên xuống bấp bênh. Ý chỉ nếu nhậm chức, nhận việc vào ngày này thì công danh sự nghiệp sẽ lên xuống thất thường, rất không suôn sẻ.

- Ngày xích khẩu: đây là ngày kém may mắn, hàm chứa nhiều điều thị phi, mâu thuẫn. Tránh xem ngày đi làm nhận chức vào ngày này kẻo dẫn đến cãi vã, xung đột không mong muốn.

Như vậy, xem ngày tốt bắt đầu đi làm, nhậm chức, nhận việc là một việc nên làm. Như ông bà ta đã nói: đầu có xuôi thì đuôi mới lọt. Nếu chọn được ngày tốt nhận việc, đi làm thì sẽ khởi đầu cho con đường công danh sự nghiệp phát triển và ngược lại. Quý bạn cũng đừng quên những ngày tốt đi làm nên chọn và ngày xấu nên tránh như đã gợi ý nhé. Chúc quý bạn chọn ngày đẹp đi làm, mang lại nhiều may mắn và thành công!
 

$ads_content

Nhập số sim:

Giới tính:

Giờ sinh:

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm. 

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

DANH SÁCH SIM HỢP TUỔI

Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close