Xem ngày tốt nhận chức
Xem ngày tốt bắt đầu đi làm, nhận việc, nhậm chức...đều là những việc làm quan trọng của mỗi người. Ngày này đánh dấu một sự thay đổi mới về công danh, sự nghiệp, sự thăng tiến. Do đó, ngày tốt đi làm năm 2023 là những ngày nào thì sau đây sẽ giải đáp:
1. Tại sao phải xem ngày tốt bắt đầu đi làm, nhận chức?
Từ xa xưa, ông bà ta trước khi tiến hành việc làm quan trọng nào cũng đều xem ngày lành tháng tốt. Bởi nếu thực hiện vào ngày tốt sẽ nhận được những phúc lộc, sự an lành và may mắn, từ đó giúp việc hoàn thành tốt đẹp, dễ dàng đạt được thành công và may mắn. Nhậm chức, nhận việc làm được xem là những việc làm trọng đại của con người. Chính vì vậy, quý bạn nên xem ngày tốt đi làm theo tuổi, ngày tốt nhậm chức sao cho tiến hành vào ngày tốt nhất. Như chúng ta đã biết, nhậm chức, nhận việc liên quan đến con đường công danh, sự nghiệp của mỗi người. Xem ngày tốt để đi làm chính xác thì hứa hẹn con đường công thành danh toại, sự nghiệp thăng tiến, mọi việc đều suôn sẻ, hanh thông. Ngược lại, nếu ngay từ đầu bạn xem ngày đi làm không chính xác và đã tiến hành vào ngày xấu thì có thể sự xui xẻo sẽ đeo bám khiến chủ nhân khiến công việc không được như ý, không có sự tiến triển.
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Chủ nhật, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
, phúc sinh, tam hợp, dân thời nhật đức, hoàng ân, thanh long
Hướng xuất hành:
đông bắc , đông nam , đông nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Thứ ba, ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
Cát tinh:
nguyệt không, thánh tâm, giải thần, dịch mã
Hướng xuất hành:
tây nam , đông , nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Thứ tư, ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo) Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
nguyệt đức hợp, cát khánh, ích hậu
Hướng xuất hành:
nam , đông , nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Thứ năm, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
Cát tinh:
, thiên hỷ, thiên tài, tục thế, tam hợp, mẫu thương, thiên đức hợp
Hướng xuất hành:
đông nam , bắc , nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Thứ sáu, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo) Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
Cát tinh:
, địa tài, ngũ phúc, u vi tinh, yếu yên, lục hợp, kim đường
Hướng xuất hành:
đông bắc , nam , nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Thứ bảy, ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
thiên quý, sinh khí, thiên mã, nguyệt tài, đại hồng sa
Hướng xuất hành:
tây bắc , tây nam , nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 7 |
Thứ năm, ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo) Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)
Cát tinh:
thiên phúc, thiên giải, hoạt diệu, phổ hộ
Hướng xuất hành:
tây bắc , đông nam , tây nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Thứ sáu, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
, thiên quan, dân thời nhật đức
Hướng xuất hành:
tây nam , đông , tây nam
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Thứ hai, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo) Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
, minh đường
Hướng xuất hành:
đông bắc , nam , tây
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Thứ năm, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
nguyệt đức, thiên tài, phúc sinh, tuế hợp, đại hồng sa, hoàng ân
Hướng xuất hành:
nam , tây , tây bắc
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Thứ bảy, ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)
Cát tinh:
nguyệt không, thiên mã, thánh tâm, ngũ phúc, cát khánh, phúc hậu
Hướng xuất hành:
đông bắc , đông nam , tây bắc
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Chủ nhật, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo) Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
, thiên thành, quan nhật, ích hậu, ngọc đường
Hướng xuất hành:
tây bắc , đông nam , tây bắc
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Thứ hai, ngày , tháng , năm Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo) Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)
Cát tinh:
, minh tinh, u vi tinh, tục thế
Hướng xuất hành:
tây nam , đông , tây bắc
|
Xem chi tiết |
Lịch dương Tháng 9 Lịch âm Tháng 8 |
Thứ tư, ngày , tháng , năm Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo) Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)
Cát tinh:
, thiên quan, dân thời nhật đức
Hướng xuất hành:
đông nam , bắc , bắc
|
Xem chi tiết |
2. Lưu ý khi xem ngày tốt đi làm, xem ngày tốt nhận việc
2.1. Các ngày đẹp khi xem ngày tốt bắt đầu đi làm bạn nên biết?
Khi chọn ngày đẹp đi làm, nhận việc, quý bạn nên chọn những ngày như sau:
- Ngày tốc hỷ: đây là ngày may mắn, mang lại nhiều điều cát lành. Đúng như cái tên, ngày tốc hỷ sẽ mang đến sự thành công nhanh chóng, công việc thuận lợi, vạn sự như ý.
- Ngày đại cát: khi xem ngày tốt nhậm chức, đi làm bạn nên chọn ngày đại cát bởi đây là ngày chứa nhiều yếu tố cát lành, hỗ trợ cho việc mang đến may mắn, sinh khí tốt giúp công việc của quý bạn luôn được suôn sẻ.
- Ngày tiểu cát: đây cũng là một ngày tốt đi làm nhận chức đi làm, tuy không bằng ngày đại cát nhưng nó vẫn chứa nhiều yếu tố may mắn cho người chọn.
- Ngày đại an: khi xem ngày tốt bắt đầu đi làm bạn nên chọn ngày này bởi nó sẽ mang lại sự bình yên, an lành và nhiều may mắn .
2.2. Khi xem ngày đi làm bạn nên tránh những ngày sau:
Ngoài việc chọn những ngày tốt để bắt đầu công việc mới thì quý bạn cũng nên biết những ngày xấu dưới đây để tránh lựa chọn khi nhậm chức, nhận việc:
- Ngày Tam Nương: đây là hệ thống những ngày sinh và ngày mất của ba mỹ nhân người Trung Quốc. Họ là một trong những nguyên nhân gây nên sự sụp đổ của ba triều đại lớn của Trung Hoa. Do đó, ngày sinh và ngày mất của họ được xem là những ngày xấu, không nên thực hiện việc trọng đại nào. Cụ thể khi xem ngày tốt bắt đầu đi làm bạn nên tránh các ngày: mùng 3, mùng 7, 13, 18, 22 và 27 lịch âm hàng tháng
- Ngày Sát chủ: như cái tên của nó, ngày sát chủ là ngày mang lại điềm xui xẻo, thậm chí là nguy hiểm cho chủ nhân, đại kỵ không nên chọn.
- Ngày con nước: đây là ngày mang lại nhiều sóng gió, giống như hình tượng con nước lên xuống bấp bênh. Ý chỉ nếu nhậm chức, nhận việc vào ngày này thì công danh sự nghiệp sẽ lên xuống thất thường, rất không suôn sẻ.
- Ngày xích khẩu: đây là ngày kém may mắn, hàm chứa nhiều điều thị phi, mâu thuẫn. Tránh xem ngày đi làm nhận chức vào ngày này kẻo dẫn đến cãi vã, xung đột không mong muốn.
Như vậy, xem ngày tốt bắt đầu đi làm, nhậm chức, nhận việc là một việc nên làm. Như ông bà ta đã nói: đầu có xuôi thì đuôi mới lọt. Nếu chọn được ngày tốt nhận việc, đi làm thì sẽ khởi đầu cho con đường công danh sự nghiệp phát triển và ngược lại. Quý bạn cũng đừng quên những ngày tốt đi làm nên chọn và ngày xấu nên tránh như đã gợi ý nhé. Chúc quý bạn chọn ngày đẹp đi làm, mang lại nhiều may mắn và thành công!
$ads_content