Sim phong thủy
SIM PHONG THỦY - HỢP MỆNH KÍCH TÀI - DANH LỢI ĐỀ HUỀ - CÁT TƯỜNG, NHƯ Ý

Nhập Thông Tin

để chọn sim hợp phong thủy

1

Xem ngày tốt nhận chức

Chọn tháng, năm dương lịch bạn cần xem

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ ba, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

Cát tinh: nguyệt ân, thiên tài, kính tâm, tam hợp
Hướng xuất hành: tây bắc , tây nam , đông nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim đường hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , địa tài, thiên giải, phổ hộ, lục hợp, kim đường
Hướng xuất hành: tây nam , tây nam , đông nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ bảy, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: thiên quý, thiên hỷ, thánh tâm, tam hợp, mẫu thương, đại hồng sa
Hướng xuất hành: đông bắc , đông nam , đông nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ hai, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (tư mệnh hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

Cát tinh: nguyệt không, sinh khí, thiên quan, tục thế, dịch mã, phúc hậu, hoàng ân
Hướng xuất hành: tây nam , đông , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ ba, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (câu trần hắc đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: nguyệt đức hợp, yếu yên, thiên đức hợp
Hướng xuất hành: nam , đông , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: , mẫn đức tinh, thanh long
Hướng xuất hành: đông nam , bắc , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ năm, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: , nguyệt tài, ngũ phúc, âm đức, minh đường
Hướng xuất hành: đông bắc , nam , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ sáu, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: nguyệt ân, thiên phú, lộc khố, dân thời nhật đức
Hướng xuất hành: tây bắc , tây nam , nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (ngọc đường hoàng đạo)

Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: thiên quý, thiên thành, cát khánh, tuế hợp, mẫu thương, ngọc đường
Hướng xuất hành: tây bắc , đông nam , tây nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 3

Thứ năm, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên lao hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: nguyệt không, thiên hỷ, thánh tâm, tam hợp, mẫu thương, đại hồng sa
Hướng xuất hành: tây nam , đông , tây nam
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Chủ nhật, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (nguyên vu hắc đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: nguyệt ân, sinh khí, âm đức, phổ hộ, mẫu thương
Hướng xuất hành: đông bắc , nam , tây
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Thứ tư, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , thánh tâm, u vi tinh, thanh long
Hướng xuất hành: nam , tây , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Thứ sáu, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Mùi(13h-15h), Tuất(19h-21h)

Cát tinh: nguyệt không, ngũ phúc, tục thế, lục hợp
Hướng xuất hành: đông bắc , đông nam , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Thứ bảy, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (chu tước hắc đạo)

Tí(23h-1h), Dần(3h-5h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Mùi(13h-15h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: nguyệt đức hợp, mẫn đức tinh, thiên giải, yếu yên, tam hợp, dân thời nhật đức
Hướng xuất hành: tây bắc , đông nam , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Chủ nhật, ngày , tháng , năm

Ngày Hoàng đạo (kim quỹ hoàng đạo)

Dần(3h-5h), Thìn(7h-9h), Tỵ(9h-11h)), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h), Hợi(21h-23h)

Cát tinh: thiên quý, thiên tài, tuế hợp, giải thần, thiên đức hợp
Hướng xuất hành: tây nam , đông , tây bắc
Xem chi tiết

Lịch dương

Tháng 5

Lịch âm

Tháng 4

Thứ ba, ngày , tháng , năm

Ngày Hắc đạo (bạch hổ hắc đạo)

Tí(23h-1h), Sửu(1h-3h), Mão(5h-7h), Ngọ(11h-13h), Thân(15h-17h), Dậu(17h-19h)

Cát tinh: , thiên mã, hoạt diệu
Hướng xuất hành: đông nam , bắc , bắc
Xem chi tiết

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao
Mô tả: Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm…
Đánh giá: đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao
Mô tả: Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo…
Đánh giá: đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao
Mô tả: 64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp…
Đánh giá: đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao đánh giá sao
Mô tả: Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp…

Danh sách sim hợp tuổi

sp_phone
sp_zalo
sp_messenger
sp_deleteall