TIN TỨC PHONG THUỶ
Xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
- 1. Nguyên do nên xem số điện thoại 4 số cuối?
- 2. Nguồn gốc cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
- 3. Các phương pháp xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
- 4. Danh sách sim đại cát 4 số cuối điện thoại đẹp nên tham khảo
- 5. Nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối nào?
- 6. Phần mềm xem 4 số cuối điện thoại chính xác hiện nay
- 7. Một số câu hỏi xoay quanh xem ý nghĩa 4 số cuối điện thoại
Bạn có biết rằng 4 số cuối trong dãy số điện thoại của mình có thể ẩn chứa những thông điệp phong thủy quan trọng? Những con số này không chỉ đơn thuần là phương tiện liên lạc, mà còn có thể ảnh hưởng đến vận mệnh, tài lộc và tình cảm của bạn. Với những ý nghĩa phong thủy đặc biệt, 4 số cuối điện thoại có thể mang lại may mắn, thịnh vượng và sự hài hòa cho cuộc sống. Hãy cùng tìm hiểu về sự kỳ diệu của ý nghĩa 4 số cuối số điện thoại có thể mang lại theo các cách hiện nay.
1. Nguyên do nên xem số điện thoại 4 số cuối?
Xem xét ý nghĩa của 4 số cuối trong dãy số điện thoại không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về tính cát tường hay hung xấu của các con số, từ đó nắm được ảnh hưởng của đuôi số tới vận mệnh, tiền bạc, công việc hay tình cảm của chủ sim. Từ đó có thể mang lại nhiều lợi ích thiết thực:
- Chọn được dãy sim đại cát với 4 số cuối đẹp: Việc xác định ý nghĩa của 4 số cuối giúp bạn chọn được những dãy sim mang lại may mắn, tài lộc và thịnh vượng trong cuộc sống. Sở hữu một số điện thoại có 4 số cuối đẹp có thể tạo ra sự tự tin và thuận lợi trong công việc và các mối quan hệ.
- Vứt bỏ những dãy sim có 4 số cuối xấu: Ngược lại, việc biết trước ý nghĩa của 4 số cuối xấu sẽ giúp bạn loại bỏ ngay những dãy sim không mang lại may mắn và thậm chí có thể gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống, tài lộc và công danh. Nhờ đó, bạn có thể tránh được những rủi ro không đáng có và hướng đến một tương lai tươi sáng hơn.
2. Nguồn gốc cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
Trong vũ trụ, mỗi con số mang nhiều ý nghĩa đặc biệt trong ngũ hành, kinh dịch, linh số phong thủy hay thần số học. Cách xem số điện thoại 4 số cuối được hình thành từ những quan niệm dân gian và văn hóa đa dạng của các khu vực khác nhau trên thế giới. Ở phương Đông, người ta thường sử dụng các phương pháp như ngũ hành, kinh dịch, và linh số phong thủy để phân tích và dự đoán ý nghĩa của các con số. Những con số này không chỉ đơn thuần là biểu tượng mà còn chứa đựng những thông điệp sâu xa liên quan đến vận mệnh, tài lộc và cuộc sống của con người.
Ngược lại, ở phương Tây, cách xem ý nghĩa của 4 số cuối điện thoại thường dựa trên thần số học (numerology). Thần số học là bộ môn nghiên cứu về các con số và năng lượng ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống của con người. Thông qua các phương pháp tính toán và phân tích, người ta có thể xác định được ý nghĩa của con số chủ đạo và cách chúng tác động đến cuộc sống chủ nhân.
3. Các phương pháp xem phong thủy 4 số cuối điện thoại
a. Ý nghĩa 4 số cuối sim điện thoại theo 80 con số phong thủy
Phương pháp này thực chất là lấy 4 số cuối chia cho 80, sau đó tra trong bảng 80 con số phong thủy hay còn gọi là bảng tính sim phong thủy 4 số cuối.
- Bước 1: Bạn chọn 4 số cuối trên số điện thoại bạn muốn xem, khi đó 4 số đuôi điện thoại của bạn sẽ ghép lại thành một số tự nhiên hàng nghìn.
Ví dụ: Số điện thoại của bạn là: 098. 574. 6688 thì 4 số cuối điện thoại của bạn sẽ là số 6688
- Bước 2: Lấy số tự nhiên hàng nghìn chia cho 80
Ví dụ: 4 số cuối trong số điện thoại của bạn là 6688. Bạn lấy: 6688 : 80 = 83,6
- Bước 3: Lấy kết quả vừa tính được trừ đi phần nguyên của nó. Sau đó nhân lại với 80. Đối chiếu kết quả thu được với bảng số để tra cát hung.
Ví dụ: 4 số cuối trong số điện thoại của bạn là 6688, kết quả khi làm theo 2 bước trên là 83,6
Sau đó lấy: 83,6 - 83 = 0,6
Lấy: 0,6 x 80 = 48
Đối chiếu số 48 với bảng tính sim phong thủy 4 số cuối ta được kết quả: “Gặp cát được cát gặp hung thì hung”. Đây là số Bình.
Theo cách tính sim 4 số cuối thì kết quả được chia thành 5 mức độ: Đại cát, Cát, Bình, Hung, Đại hung.
- Số điện thoại đại cát gồm những số có kết quả: 03, 05,16, 18, 23,28, 30, 31, …
- Số điện thoại Cát gồm những số có kết quả: 01, 24, 25, 27, 32, 36, 42, 43, 51, ...
- Số điện thoại Bình gồm: 02, 14, 34, 37, 39, 48, 49, 50, 53, 59, 65, 70, 71, 73, 74, 77...
- Số điện thoại hung gồm: 04, 26, 29, 33, 35, 41, 44, 45, 52, 54, 58, 60, 61, 63...
- Số điện thoại Đại hung gồm 3 số: 20, 55 ...
Tuy nhiên mỗi số lại có ý nghĩa riêng biệt. Sau khi tiến hành cách bước trên quý bạn có thể tra cứu 4 số đuôi điện thoại hung cát với bảng dưới đây.
SỐ | LOẠI | LUẬN Ý NGHĨA |
---|---|---|
01 | CÁT | Sự nghiệp phát triển, thăng tiến |
02 | BÌNH | Cuộc sống thăng trầm, hậu vận về sau |
03 | ĐẠI CÁT | Vạn sự thuận lợi |
04 | HUNG | Đau khổ khôn cùng, tiền đồ gian nan |
05 | ĐẠI CÁT | Làm ăn tấn tới, tiền đồ rộng mở |
06 | CÁT | Có được lộc trời, thành công tới |
07 | CÁT | Mọi sự bình an |
08 | CÁT | Qua được gian nan sẽ có thành công |
09 | HUNG | Mọi sự khó lường, thường là hung |
10 | HUNG | Không có bến bờ |
11 | CÁT | Được người trọng vọng |
12 | HUNG | Công việc khó, sức khỏe nan |
13 | CÁT | Được người kính trọng |
14 | BÌNH | Mọi sự đều dựa vào nghị lực |
15 | CÁT | Nhất định được hưng vượng |
16 | ĐẠI CÁT | Vừa được danh, vừa được lợi |
17 | CÁT | Quý nhân trợ giúp |
18 | ĐẠI CÁT | Mọi việc trôi chảy |
19 | HUNG | Khó khăn muôn phần |
20 | ĐẠI HUNG | Gian nan luôn có |
21 | CÁT | Chuyên tâm ắt sẽ thành |
22 | HUNG | Công việc không được gặp may |
23 | ĐẠI CÁT | Ắt thành đại nghiệp |
24 | CÁT | Tự lập ắt được thành công |
25 | CÁT | Thiên thời địa lợi nhân hòa |
26 | HUNG | Phong ba bão táp đến |
27 | CÁT | Giữ được thành công |
28 | ĐẠI CÁT | Tiến nhanh như gó |
29 | HUNG | Cát mất hung chia |
30 | ĐẠI CÁT | Đại sự thành công |
31 | ĐẠI CÁT | Thành công như rồng bay |
32 | CÁT | Thịnh vượng đến nhờ trí dũng |
33 | HUNG | Rủi ro liên tục thành công khó |
34 | BÌNH | Số phận trung bình |
35 | HUNG | Thường gặp nạn tai |
36 | CÁT | Thuận buồm xuôi gió |
37 | BÌNH | Được danh mà không có lợi |
38 | ĐẠI CÁT | Công danh rộng mở nhìn thấy tương lai |
39 | BÌNH | Lúc chìm lúc nổi vô định |
40 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ sáng sủa thuận thiên ý |
41 | HUNG | Sự nghiệp không thành |
42 | CÁT | Nhẫn nhịn chịu đựng ắt được cát lợi |
43 | CÁT | Thành công tự đến thuận thời thiên |
44 | HUNG | Tham công lỡ việc |
45 | HUNG | Khó khăn kéo dài |
46 | ĐẠI CÁT | Quý nhân phù trợ thành công đến |
47 | ĐẠI CÁT | Danh lợi thành công đều có |
48 | BÌNH | Gặp cát được cát gặp hung thì hung |
49 | BÌNH | Hung cát bất phân |
50 | BÌNH | Bập bùng sóng gió, thịnh suy khó đoán |
51 | CÁT | Thành công dẫn lối |
52 | HUNG | Sướng trước khổ sau |
53 | BÌNH | Cố gắng nhiều nhưng không được bao nhiêu |
54 | HUNG | Hiểm họa ẩn trong mọi sự |
55 | ĐẠI HUNG | Mọi chuyện ngược ý, thành công xa |
56 | CÁT | Nỗ lực phấn đấu sẽ được thành công |
57 | BÌNH | Khổ trước sướng sau |
58 | HUNG | Mọi việc do dự mất cơ hội |
59 | BÌNH | Không xác định được phương hướng |
60 | HUNG | Phong ba bão táp |
61 | HUNG | Lo nghĩ cũng nhiều nhưng không thành |
62 | CÁT | Cố gắng nỗ lực sẽ được thành công |
63 | HUNG | Công việc khó khăn, tài lộc mất |
64 | CÁT | Thành công tự đến, giữ được sẽ an |
65 | BÌNH | Gia đạo bất hòa, không được tin tưởng |
66 | ĐẠI CÁT | Vạn sự như ý - Tỷ sự như mơ |
67 | CÁT | Nắm bắt tốt thời cơ ắt có thành công |
68 | HUNG | Có lo nghĩ cũng chẳng được an |
69 | HUNG | Công việc bấp bênh, khó khăn theo đuổi |
70 | BÌNH | Hung có cát có, mọi sự bình thường |
71 | BÌNH | Có được cũng mất |
72 | CÁT | Mọi việc ắt cát tường |
73 | BÌNH | Bình thường mới tốt |
74 | BÌNH | Tiến không bằng lùi, trong tốt ắt có xấu |
75 | HUNG | Sự gặp hung, cẩn thận hạn chế |
76 | CÁT | Khổ qua, thuận lợi ắt tới |
77 | BÌNH | Được mất đã được định sẵn |
78 | ĐẠI CÁT | Tiền đồ rộng mở, cố gắng sẽ thành |
79 | HUNG | Có rồi lại mất, lo nhiều cũng thế |
80 | ĐẠI CÁT | Sinh ra đã tốt ắt được thành công |
b. Xem bói phong thủy 4 số cuối điện thoại theo ngũ hành
Mỗi con số tồn tại ngũ hành riêng, việc xem xét 4 số cuối theo ngũ hành sẽ giúp bạn biết được mức độ hợp - khắc của đuôi số với bản mệnh của mình. Đây là cách phân tích ý nghĩa phong thủy của số điện thoại dựa trên quy luật ngũ hành, từ đó có thể xác định được sự tương hợp hay tương khắc. Cách xem như sau:
- Xác định ngũ hành từng con số của 4 số cuối
Xét theo Lạc Thư ngũ hành con số từ 0 đến 9 như sau:
- Số 0 và 1 mang hành Thủy
- Số 2, 5 và 8 mang hành Thổ
- Số 3 và 4 mang hành Mộc
- Số 6 và 7 mang hành Kim
- Số 9 mang hành Hỏa
- Xác định ngũ hành chủ đạo của 4 số cuối
Sau khi biết ngũ hành của từng con số trong đuôi sim, bạn cần xác định ngũ hành chủ đạo của đuôi sim. Ngũ hành chủ đạo chính là ngũ hành xuất hiện nhiều nhất trong 4 số cuối. Trong trường hợp không thể xác định được ngũ hành chủ đạo, bạn có thể lấy ngũ hành của con số cuối cùng làm căn cứ.
- Phân tích sự hợp - khắc giữa các con số:
Để xác định sự hợp - khắc, bạn cần xem xét mối quan hệ giữa các ngũ hành chủ đạo 4 số cuối và ngũ hành bản mệnh của mình. Mối quan hệ này gồm có:
- Tương sinh: Thủy sinh Mộc, Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy.
- Tương khắc: Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc, Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy.
Đánh giá tổng thể: Sau khi xác định ngũ hành chủ đạo, bạn sẽ đánh giá tổng thể 4 số cuối để biết liệu chúng có mang lại may mắn và thuận lợi cho bản mệnh của mình hay không.
Ví dụ: Số điện thoại 0971539685 có 4 số cuối là 9685.
- Ngũ hành của từng con số trong 4 số 9685 như sau: 9 - hành Hỏa, số 6 - hành Kim, số 8 - Hành Thổ, số 5 - hành Thổ.
- Như vậy ngũ hành chủ đạo của 4 số cuối là hành Thổ, hợp với người mệnh Kim hoặc Thổ khắc người mệnh Thủy.
c. Dịch số điện thoại 4 số cuối theo Kinh Dịch
Áp dụng Kinh Dịch vào xem phong thủy 4 số cuối sẽ giúp bạn biết được ảnh hưởng của đuôi số với các phương diện công việc, tiền bạc, tình cảm hay vận hạn. Thực hiện như sau:
- Lấy 4 số chia thành hai phần bằng nhau. Trong đó nửa đầu để xác định Thượng Quái, nửa sau để xác định Hạ Quái.
- Lấy tổng các con số chia cho 8, nếu tổng số nhỏ hơn 8 thì lấy tổng số đó để đối chiếu với phần dư của 8 quái, trong đó dư 1 - Càn, 2 - Đoài, 3 - Ly, 4 - Chấn, 5 - Tốn, 6 - Khảm, 7 - Cấn, 8 (0) - Khôn.
- Ghép Thượng Quái và Hạ Quái với nhau tại bảng 64 quẻ kinh dịch thì quý bạn sẽ xác định được quẻ dịch của 4 số cuối điện thoại.
Ví dụ: Số điện thoại 0971539685 có 4 số cuối là 9685
- Lấy 9685 chia hai phần là 96 - 85
- Cộng tổng các con số: 9+6 = 15; 8+5 = 13
- Lấy tổng số chia 8 và đối chiếu phần dư thấy dư 7 - Cấn (Thượng Quái); dư 5 - Tốn (Hạ Quái)
- Ghép Thượng Quái và Hạ Quái lại với nhau ta được quẻ Sơn Phong Cổ, quẻ này là quẻ Hung nên số điện thoại trên mang ý nghĩa không may mắn.
d. Bói 4 số cuối điện thoại theo thần số học
Phương pháp này dựa trên năng lượng của con số chủ đạo trong thần số học từ 4 số cuối trong dãy số điện thoại. Cách thực hiện như sau: cộng tổng 4 số cuối lại với nhau, sau đó tiếp tục cộng các kết quả sao cho chỉ còn lại một chữ số duy nhất để tìm ra con số chủ đạo. Việc này giúp bạn xác định năng lượng và ý nghĩa của dãy sim, từ đó hiểu rõ hơn về bản chất cũng như thế mạnh của chủ sim trong cuộc sống. Dưới đây là ý nghĩa của các con số chủ đạo:
- Con số chủ đạo 1: Đại diện cho sự độc lập, sáng tạo và khả năng lãnh đạo. Những người sở hữu con số này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và đầy tham vọng.
- Con số chủ đạo 2: Tượng trưng cho sự hòa hợp, hợp tác và khả năng ngoại giao. Những người sở hữu con số này thường là người nhạy cảm, dễ chịu và thích hợp làm việc nhóm.
- Con số chủ đạo 3: Biểu tượng cho sự sáng tạo, năng động và giao tiếp. Người sở hữu con số này thường có khả năng biểu đạt tốt, yêu thích nghệ thuật và truyền cảm hứng cho người khác.
- Con số chủ đạo 4: Đại diện cho sự kiên trì, đáng tin cậy và sự thực tế. Những người sở hữu con số này có tính cách cẩn thận, tỉ mỉ và luôn hướng đến sự ổn định.
- Con số chủ đạo 5: Tượng trưng cho sự tự do, mạo hiểm và thích khám phá. Những người sở hữu con số này yêu thích sự mới mẻ, phiêu lưu và dễ dàng thích nghi với hoàn cảnh.
- Con số chủ đạo 6: Biểu tượng cho sự trách nhiệm, tình cảm và sự quan tâm đến gia đình. Người sở hữu con số này thường có tính cách yêu thương, chăm sóc và luôn quan tâm đến người khác.
- Con số chủ đạo 7: Đại diện cho sự thông thái, nghiên cứu và tri thức. Người sở hữu con số này thường có tính cách sâu sắc, ham học hỏi và luôn tìm kiếm sự hiểu biết.
- Con số chủ đạo 8: Tượng trưng cho sự quyền lực, tài chính và thành công. Người sở hữu con số này thường có khả năng lãnh đạo tốt, tham vọng và luôn hướng đến sự thịnh vượng.
- Con số chủ đạo 9: Biểu tượng cho sự nhân ái, từ bi và sự tận tụy. Người sở hữu con số này thường có trái tim rộng lượng.
Ví dụ minh họa: Giả sử số điện thoại của bạn có 4 số cuối là 1234, tính con số chủ đạo:
- Cộng tổng 4 số cuối: 1 + 2 + 3 + 4 = 10
- Cộng tiếp các kết quả để còn lại một số duy nhất: 1 + 0 = 1
>>>> Như vậy con số chủ đạo của 4 số cuối này là số 1. Dự đoán rằng chủ sở hữu thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và đầy tham vọng.
4. Danh sách sim đại cát 4 số cuối điện thoại đẹp nên tham khảo
Dưới đây là danh sách các sim đại cát với 4 số cuối điện thoại đẹp mà bạn nên tham khảo để mang lại may mắn, tài lộc và sự thịnh vượng trong cuộc sống:
a. 4 số cuối điện thoại may mắn theo 80 linh số
- Linh số 18 - Đại hanh (giúp công việc hanh thông): đuôi 1058, 2338, 3618, 4898, 6178, 7458, 8738, 1138, 2418, 3698, 4978, 6258, 7538, 8818, 1218, 2498, 3778, 5058, 6338, 7618, 8898, 1298, 2578, 3858, 5138, 6418, 7698, 8978.
- Linh số 28 - Đại Hanh (Tiến nhanh như gió): đuôi 1148, 2428, 3708, 4988, 6268, 7548, 8828, 1228, 2508, 3788, 5068, 6348, 7628, 8908, 1308, 2588, 3868, 5148, 6428, 7708, 8988, 1388, 2668, 3948, 5228, 6508, 7788, 9068, 1468, 2748, 4028, 5308, 6588, 7868,...
- Linh số 31 - Đại Hanh (Thành công như rồng bay): đuôi 071, 2351, 3631, 4911, 6191, 7471, 8751, 1151, 2431, 3711, 4991, 6271, 7551, 8831, 1231, 2511, 3791, 5071, 6351, 7631, 8911, 1311, 2591, 3871, 5151, 6431, 7711, 8991
b. 4 số cuối điện thoại đẹp theo ngũ hành
Theo cách xem phong thủy 4 số cuối điện thoại dựa vào ngũ hành chủ đạo thì dưới đây là những đuôi số đại cát cho 5 mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ:
- 4 số đuôi điện thoại hợp mệnh Kim: có nhiều số hành Thổ (2, 5, 8) như 2588, 2258, 2585, 2222, 5555, 8888,...
- 4 số cuối điện thoại hợp mệnh Mộc: có nhiều số hành Thủy (0, 1) như 0000, 1111, 0101, 1100, 1010,...
- 4 số đuôi điện thoại hợp mệnh Thủy: có nhiều số hành Kim (6, 7) như 6666, 7777, 6767, 7676, 7666, 7776,...
- 4 số cuối sim hợp mệnh Hỏa: có nhiều số hành Mộc(3, 4) như 3333, 4444, 3434, 3344,...
- 4 số đuôi điện thoại hợp mệnh Thổ: có nhiều số hành Hỏa (9) như 9999, 8999,...
c. 4 số cuối điện thoại đẹp theo kinh dịch
Theo Kinh Dịch, các quẻ dịch Đại Cát được xem là mang lại may mắn và thịnh vượng. Dưới đây là những đuôi số điện thoại đẹp gắn liền với một vài quẻ dịch Đại Cát:
- Quẻ Thuần Càn: đuôi số 1010
- Quẻ Thuần Khôn: đuôi số 8080, 0808, 2626, 3535, 4444, 1717,...
- Quẻ Thủy Thiên Nhu: đuôi số 6001, 2401, 1501, 3301,..
- Quẻ Địa Thủy Sư: đuôi số 8006, 4433, 1706, 1733, 1724,...
- Quẻ Thủy Địa Tỷ: đuôi số 0608, 6080, 3344, 2426,...
5. Nên vứt ngay số điện thoại nếu 4 số cuối nào?
Dựa trên các phương pháp phong thủy để xem 4 số cuối điện thoại, dưới đây là những đuôi số bạn cần tránh để không gặp phải xui xẻo và những điều không may mắn bạn có thể tham khảo:
- 4 số đuôi điện thoại xui xẻo theo 80 linh số:
+ Linh số 20 (Đại Hung): Những đuôi số này mang lại gian nan trong cuộc sống. Các số cần tránh bao gồm: 1060, 2340, 3620, 4900, 6180, 7460, 8740, 1140, 2420, 3700, 4980, 6260, 7540, 8820, 1220, 2500, 3780, 5060, 6340, 7620, 8900.
+ Linh số 55 (Đại Hung): Những đuôi số này cho thấy mọi chuyện ngược ý, không đúng như mục tiêu đặt ra. 4 số cuối cần tránh gồm có 1015, 2295, 3575, 4855, 6135, 7415, 8695, 1095, 2375, 3655, 4935, 6215, 7495, 8775, 1175, 2455, 3735, 5015, 6295, 7575, 8855.
- 4 số cuối điện thoại xấu theo ngũ hành:
+ Người mệnh Kim nên vứt đuôi số xuất hiện nhiều số hành Hỏa (số 9) như 9999.
+ Người mệnh Mộc nên vứt đuôi số xuất hiện nhiều số hành Kim (số 6 & số 7) như 6666, 7777, 6767, 7676,...
+ Người mệnh Thủy nên vứt ngay những đuôi số có nhiều số hành Thổ (số 2, 5, 8) như 2222, 5555, 8888, 2525, 2828,...
+ Người mệnh Hỏa nên vứt những đuôi số có nhiều số hành Thủy (0, 1) như 0000, 1111, 0101,...
+ Người mệnh Thổ nên vứt những đuôi số có nhiều con số hành Mộc (3, 4) như 3333, 4444, 3434,...
Ngoài những đuôi số trên, nhiều người trong dân gian còn tin rằng một số đuôi số mang lại điều xui xẻo, chẳng hạn như: 4953 (đại hạn lớn của đời người), 1344 (công việc khó khăn làm ăn vất vả và có nhân tình), 1674 (ốm đau bệnh tật), 1353 (công việc có người phá hoại và sức khỏe kém).
6. Phần mềm xem 4 số cuối điện thoại chính xác hiện nay
Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ chính xác để xem phong thủy 4 số cuối điện thoại, phần mềm của simphongthuy.vn là lựa chọn hàng đầu. Phần mềm này ứng dụng các phương pháp xem phong thủy dựa trên 80 linh số phong thủy và kinh dịch, mang lại độ chính xác cao và được nhiều người tin dùng.
Tại sao phần mềm của simphongthuy.vn lại chính xác?
- Chuyên gia kiểm chứng: Phần mềm được phát triển và kiểm chứng bởi các chuyên gia phong thủy hàng đầu, đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
- Ứng dụng rộng rãi: Phần mềm đã được nhiều người sử dụng và đánh giá cao, chứng minh hiệu quả trong việc xem phong thủy 4 số cuối điện thoại.
- Sử dụng các bộ môn phong thủy: Phần mềm kết hợp các bộ môn phong thủy như kinh dịch và linh số phong thủy, giúp người dùng có cái nhìn toàn diện và chính xác về ý nghĩa của 4 số cuối điện thoại.
7. Một số câu hỏi xoay quanh xem ý nghĩa 4 số cuối điện thoại
a. Có nên xem tử vi số điện thoại 4 số cuối
Khẳng định rằng 4 số cuối không thể dùng để xem tử vi. Tử vi là một hình thức bói toán của người Á Đông, dựa trên giờ, ngày, tháng, năm sinh âm lịch và giới tính để lý giải về tính cách, bản mệnh và vận mệnh của mỗi người. Tử vi yêu cầu cần có các thông tin cá nhân hóa của từng người, không thể áp dụng chỉ dựa trên 4 số cuối của số điện thoại.
Dưới đây là cách xem tử vi 4 số cuối điện thoại mà nhiều người lầm tưởng:
- Phương pháp: Lấy tổng 4 số cuối sim chia cho 4. Dựa vào kết quả phép tính để đưa ra những biện giải, phán đoán dãy sim đang dùng tốt cho việc gì (nếu kết quả là số thập phân thì lấy phần dư, ví dụ nếu 9:4 được 2 dư 1 thì đối chiếu với số 1 ở bảng kết quả phía dưới)
- Ý nghĩa tử vi số mệnh:
Kết quả | Tình Duyên | Công Danh | Sự Nghiệp |
Số 0 | Nhiều thắc mắc, tình duyên dang dở, khó thành công bền vững | Công danh trung bình, không có cơ hội phát triển mạnh | Khó thành công nếu tự xây dựng, cần sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè |
Số 1 | Tạm bợ, nhưng có thể xây dựng hạnh phúc | Công danh lên cao, trở thành nhân vật có tiếng | Sự nghiệp ổn định, không lên cao nhưng cũng không xuống thấp |
Số 2 | Thay đổi lúc đầu, sau hoàn toàn hạnh phúc | Công danh trung bình, không thay đổi nhiều | Thành công và tiến triển song song với công danh |
Số 3 | Nhiều tình yêu, dễ chán nản | Công danh may mắn, thuộc lĩnh vực văn nghệ, thủ công | Sự nghiệp mỹ mãn, nhiều triển vọng tốt đẹp |
Số 4 | Chín chắn, cẩn thận trong tình yêu | Công danh lên cao, không có trở ngại | Thành công sau khó khăn ban đầu, song hành với công danh |
Số 5 | Nhiều may mắn, số đào hoa | Công danh không lên cao | Sự nghiệp tan tành sau một thời gian |
Số 6 | Kết hợp tâm hồn, hướng đến hôn nhân | Công danh bình thường, thành công trong nghề nghiệp | Sự nghiệp lên cao từ hậu vận (sau 50 tuổi) |
Số 7 | Khắt khe, khó xây dựng hạnh phúc | Công danh tầm thường, mức chót danh vọng | Sự nghiệp không ổn định, khó xây dựng lại |
Số 8 | Thay đổi, tình duyên tạm bợ | Công danh lên cao, nắm quyền lãnh đạo | Sự nghiệp thành công, suy sụp giữa cuộc đời nhưng phục hồi |
Số 9 | Tốt đẹp, tình yêu thiêng liêng | Công danh thăng trầm | Sự nghiệp chưa vững chắc, nhiều sóng gió, khó hoàn tất |
b. Có cách nào để thay đổi 4 số cuối điện thoại nhằm cải thiện vận may không?
Nếu muốn cải thiện vận may, bạn có thể lựa chọn thay sim và tra cứu 4 số cuối điện thoại may mắn hơn. Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc đánh giá sim tốt hay xấu không chỉ dựa vào 4 số cuối mà còn phụ thuộc vào tổng hòa của 10 con số trong sim, bát tự ngày tháng năm sinh và các yếu tố phong thủy khác như ngũ hành, âm dương, quẻ dịch,...
Việc dịch số điện thoại 4 số cuối chỉ là một phần nhỏ trong quá trình đánh giá phong thủy của sim. Do đó, bạn không cần quá lo lắng nếu hiện tại đang sở hữu 4 số cuối điện thoại chưa tốt. Hãy nhìn vào tổng thể sim điện thoại và các yếu tố phong thủy để đảm bảo rằng bạn đang sở hữu một số điện thoại mang lại nhiều may mắn và thuận lợi trong cuộc sống.
Hy vọng những thông tin về xem sim phong thủy 4 số cuối trên đây đã cho bạn những hiểu biết hữu ích. Chúc bạn sớm chọn được dãy sim điện thoại may mắn, có khả năng phù trợ cho cuộc đời bạn, biến mọi điều hung hiểm hóa cát lành.
Không giống như cách tính 4 số cuối điện thoại đây là cách tính chuẩn xác được nghiên cứu bởi các chuyên gia phong thủy và đã được kiểm chứng. Để [sim phong thủy] bạn đang dùng theo cách tính trên, bạn vui lòng nhập đầy đủ thông tin dưới đây và nhận kết quả kèm bài luận chi tiết.
Nếu quý bạn muốn kích công danh, sự nghiệp, tài vận, gia đạo, tình duyên hay giải hạn, bạn có thể chọn sim phong thủy trong kho sim phong thủy hợp từng công việc sau đây: