Skip to content

TIN TỨC PHONG THUỶ

Quẻ số 9 Phong Thiên Tiểu Súc: Phàm chuyện Đại sự thì nên tránh

08:31 06/09/2024 - Tác giả: Thúy Hằng

Phong Thiên Tiểu Súc là quẻ bình hòa trong kinh dịch, có tên tiếng trung là 風天小畜 . Mang ý nghĩa ứng vào các việc nhỏ. Vậy tượng quẻ này là gì? Cách dụng quẻ vào việc chiêm đoán công việc hung hay cát như thế nào thì mời quý bạn đọc đừng bỏ lỡ nội dung chuyên sâu dưới đây. 

Xem thêm ý nghĩa quẻ tiếp theo trong hệ thống Kinh Dịch: Quẻ số 10 Thiên Trạch Lý

1. Khái niệm quẻ Phong Thiên Tiểu Súc

Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc là quẻ số 9 trong Kinh Dịch, có tên gọi khác là quẻ Tiểu Súc (小畜 xiảo chũ). Đây là quẻ chiêm đoán công việc không được như ý, chỉ dừng lại mức trung bình Nguyên do hình cảnh của quẻ nói về thời tiết, mây đen ùn ùn kéo đến nhưng chưa thể mưa được. Tượng quẻ trên là Tốn đại diện cho gió, mây; quái dưới là Càn tượng trưng cho Trời. Gió mây kéo đến khiến bầu trời trở lên u ám, như sắp mưa khiến cho người xem cảm thấy lo lắng, bồn chồn, không yên. 
 

phong thiên tiểu súc


Xem chi tiết ý nghĩa từng quái cấu tạo nên quẻ số 9 Phong Thiên Tiểu Súc:

- Ý nghĩa quái Tốn (quẻ Thuần Tốn)
- Ý nghĩa quái Càn (quẻ Thuần Càn)

2. Ý nghĩa hình thái quẻ Phong Thiên Tiểu Súc 

phong thiên tiểu súc

* Nội quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

* Ngoại quái là ☴ (:|| 巽 xun4) Tốn hay Gió (風).


Giải nghĩa: Tắc dã. Dị đồng. Lúc bế tắc, không đồng ý nhau, cô quả, súc oán, chứa mọi oán giận, có ý trái lại, không hòa hợp, nhỏ nhen. Cầm sắt bất điệu chi tượng: tiếng đàn không hòa điệu.

Dịch nghĩa: Tốn trên có ba hào, một vạch âm ẩn dưới hai vạch dương nên đức của nó là nhún, tượng của nó là gió là cây. Phong Thiên Tiểu Súc có Tốn ở trên Càn nghĩa là lấy âm chứa dương, mà hào 4 là hào âm, là hào âm nhu đắc vị, hào này quan trọng nhất, ngăn cản được 5 hào dương, phải làm theo nó nên mới gọi là tiểu súc.

3. Sơ lược từng hào của quẻ số 9 Phong Thiên Tiểu Súc

phong thiên tiểu súc

 

4. Quẻ Phong Thiên Tiểu Súc tốt cho công việc nào?

Quẻ Tiểu Súc có nghĩa là sự ngăn cản, trở ngại, ràng buộc, mọi sự đều không đạt như ý muốn. Trông bề ngoài có vẻ hanh thông nhưng bản chất bên trong lại gặp nhiều gian khó, dù có nhiều cơ hội nhưng kết quả cuối cùng là không tốt đẹp.

Do vậy lập quẻ dịch mà được quẻ Tiểu Súc khi khởi sự các công việc thì đều khó thành hoặc chưa đến giai đoạn thuận lợi, đừng chùn bước mà phải kiên trì, cố gắng nhiều. Bệnh tật lâu ngày chữa không khỏi, dù không nặng nhưng cũng nên chú ý, đề phòng. Nhìn chung mọi việc làm trong thời kỳ có quẻ phong thiên tiểu súc sẽ có kết quả không mỹ mãn, chỉ dừng lại ở mức độ trung bình.

5. Sim chứa quẻ Phong Thiên Tiểu Súc như thế nào?

Trong sim phong thủy kinh dịch, quẻ Phong Thiên Tiểu Súc chiêm báo điềm không được tốt. Quẻ này trong sim nói với người dùng chỉ có thể làm việc nhỏ vì Tiểu là nhỏ cho nên nếu làm việc lớn thì thường gặp nhiều sự trở ngại và bị ràng buộc khó thành. Bản chủ dùng sim có quẻ số 9 này nếu có cơ hội thăng tiến hay có cơ hội làm ăn thì đều không thu được kết quả. Cho nên khi dùng sim phong thủy có quẻ này thì gia chủ thường bị luẩn quẩn trong mớ bòng bong không có lối thoát, làm việc gì hay gây ra sực bực mình, liên kết làm ăn thì gặp nhiều sự phiền lòng không có sự hòa đồng khi liên kết, đi xa thì không.

Số điện thoại bạn đang sở hữu chứa loại quẻ nào? Hung hay Cát? Tra cứu ngay phần mềm [XEM PHONG THỦY SIM] để biết chi tiết. 

Tóm lại, quẻ Phong Thiên Tiểu Súc là quẻ Bình Hòa, tích lũy nhỏ, tích chưa đủ. Quẻ chỉ thời cơ chưa chín muồi, bề ngoài tưởng thuận nhưng cần phải chuẩn bị kỹ càng, chu đáo hơn. Do đó mà nếu khởi sự công việc trong thời kỳ này thì kết quả không được như ý, chỉ dừng ở mức trung bình. Simphongthuy.vn hy vọng nội dung trên đây đã giúp quý bạn tóm lược được những phần quan trọng của quẻ Tiểu Súc. Từ đó có hướng vận dụng quẻ này trong tương lai sắp tới sao cho phù hợp nhất. Sau cùng chúc quý bạn thành công!

THAM KHẢO DANH SÁCH 64 QUẺ KINH DỊCH

Quẻ Số Tên Quẻ Quẻ Số Tên Quẻ
1 Thuần Càn 33 Thiên Sơn Độn
2 Thuần Khôn 34 Lôi Thiên Đại Tráng
3 Thủy Lôi Truân 35 Hỏa Địa Tấn
4 Sơn Thủy Mông 36 Địa Hỏa Minh Di
5 Thủy Thiên Nhu 37 Phong Hỏa Gia Nhân
6 Thiên Thủy Tụng 38 Hỏa Trạch Khuê
7 Địa Thủy Sư 39 Thủy Sơn Kiển
8 Thủy Địa Tỷ 40 Lôi Thủy Giải
9 Phong Thiên Tiểu Súc 41 Sơn Trạch Tổn
10 Thiên Trạch Lý 42 Phong Lôi Ích
11 Địa Thiên Thái 43 Trạch Thiên Quải
12 Thiên Địa Bĩ 44 Thiên Phong Cấu
13 Thiên Hỏa Đồng Nhân 45 Trạch Địa Tụy
14 Hỏa Thiên Đại Hữu 46 Địa Phong Thăng
15 Địa Sơn Khiêm 47 Trạch Thủy Khốn
16 Lôi Địa Dự 48 Thủy Phong Tỉnh
17 Trạch Lôi Tùy 49 Trạch Hỏa Cách
18 Sơn Phong Cổ 50 Hỏa Phong Đỉnh
19 Địa Trạch Lâm 51 Thuần Chấn
20 Phong Địa Quan 52 Thuần Cấn
21 Hỏa Lôi Phệ Hạp 53 Phong Sơn Tiệm
22 Sơn Hỏa Bí 54 Lôi Trạch Quy Muội
23 Sơn Địa Bác 55 Lôi Hỏa Phong
24 Địa Lôi Phục 56 Hỏa Sơn Lữ
25 Thiên Lôi Vô Vọng 57 Thuần Tốn
26 Sơn Thiên Đại Súc 58 Thuần Đoài
27 Sơn Lôi Di 59 Phong Thủy Hoán
28 Trạch Phong Đại Quá 60 Thủy Trạch Tiết
29 Thuần Khảm 61 Phong Trạch Trung Phu
30 Thuần Ly 62 Lôi Sơn Tiểu Quá
31 Trạch Sơn Hàm 63 Thủy Hỏa Ký Tế
32 Lôi Phong Hằng 64 Hỏa Thủy Vị Tế
 
Thúy Hằng

Tác giả: Thúy Hằng

Lần đầu tiên Thúy Hằng tiếp xúc với phong thủy khi còn là sinh viên, khi đó cô bị thu hút bởi những kiến thức huyền bí và uyên thâm về bộ môn này. Sau đó, cô dành nhiều năm để nghiên cứu và tìm hiểu phong thủy từ các sách vở, tài liệu và tham gia các khóa học chuyên sâu. Với sự nỗ lực và ham học hỏi, Thúy Hằng đã trở thành một người có kinh nghiệm phong thủy uy tín. Cô có kiến thức sâu rộng về các lĩnh vực phong thủy khác nhau như: phong thủy nhà ở, phong thủy văn phòng, phong thủy tâm linh...

Nếu quý bạn muốn kích công danh, sự nghiệp, tài vận, gia đạo, tình duyên hay giải hạn, bạn có thể chọn sim phong thủy trong kho sim phong thủy hợp từng công việc sau đây:

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm. 

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close