Skip to content

TIN TỨC PHONG THUỶ

Giải mã ý nghĩa cát hung của quẻ Thủy Địa Tỷ trong Kinh Dịch

11:37 24/06/2024 - Tác giả: Thúy Hằng

Quẻ Thủy Địa Tỷ là quẻ Cát trong Kinh Dịch, có tên tiếng trung khác là 水 地 比, mang ý nghĩa kết hợp, giao lưu. Khám phá ý nghĩa của quẻ này cùng chuyên gia simphongthuy.vn dưới đây sẽ giúp quý bạn nắm được tính hung cát, dụng quẻ như thế nào chính xác. 

Xem thêm ý nghĩa quẻ tiếp theo trong hệ thống Kinh Dịch: Quẻ số 9 Phong Thiên Tiểu Súc

1. Ý nghĩa quẻ Thủy Địa Tỷ là gì? 

Quẻ Thủy Địa Tỷ còn có tên gọi khác là quẻ Tỷ (比 bỉ), là quẻ số 8 trong 64 quẻ kinh dịch. Quẻ này đại diện cho sự gần gũi thân tình, kết hợp. Trên là Khảm (nước), dưới là Khôn (đất). Nước nằm trên đất sẽ ngấm vào lòng đất, tạo thành đất sét, bùn hòa trộn lẫn nhau. Đây chính là một dấu hiệu mà ông trời ban xuống dành cho con người, trên dưới đều hòa hợp, gần gũi, giúp đỡ lẫn nhau sẽ tạo dựng được nhiều điều tốt đẹp.

Xem chi tiết ý nghĩa từng quái cấu tạo nên quẻ Thiên Thủy Tụng:
- Ý nghĩa quái Khảm (quẻ Thuần Khảm)
- Ý nghĩa quái Khôn (quẻ Thuần Khôn)

2. Luận giải hình tượng của quẻ số 8 Thủy Địa Tỷ

thủy địa tỷ

* Nội quái là ☷ (::: 坤 kun1) Khôn hay Đất

* Ngoại quái là ☵ (:|: 坎 kan3) Khảm hay Nước


Giải nghĩa: Tư dã. Chọn lọc. Thân liền, gạn lọc, mật thiết, tư hữu riêng, trưởng đoàn, trưởng toán, chọn lựa. Khứ xàm nhiệm hiền chi tượng: bỏ nịnh dụng trung.

Dịch nghĩa: Quẻ Thủy Địa Tỷ có quái trên là nước, quái dưới là đất, đất hút lấy nước cho nên có nghĩa là sự gắn kết, gần gũi nhau. Lại thêm hào số 5 dương cương, trung chính, các hào còn lại đều là hào âm, sáu hào của quẻ Tỷ được ví như một ông vua được toàn dân tin phục nên gọi là Tỷ. Vì hào 5 ở vị trí đế tôn nên cần phải thận trọng, xem xét kỹ càng.
 

thủy địa tỷ

3. Sơ lược từng hào của quẻ số 8 Thủy Địa Tỷ

thủy địa tỷ

4. Sử dụng quẻ Thủy Địa Tỷ tốt cho phương diện cuộc sống nào?

Dụng quẻ 8 trong Kinh Dịch sẽ mang đến nhiều cơ hội phát triển cho mọi việc. Nếu người lập quẻ dịch được quẻ Tỷ hùn hạp vốn làm ăn sẽ thu lại nhiều vốn lời lớn, nên tranh thủ kết giao, kết hợp với những người xung quanh vì sự nghiệp sẽ ngày càng hanh thông, thăng tiến không ngừng nghỉ. Kinh doanh buôn bán sẽ gặp nhiều may mắn, tài lộc dồi dào. Bên cạnh công việc thì quẻ Thủy Địa Tỷ còn đem lại vượng khí cho tình yêu, hôn nhân, thi cử, giúp cải biến vận hạn,... 

5. Sim chứa quẻ Thủy Địa Tỷ tốt như thế nào?

Trong sim phong thủy kinh dịch, Thủy Địa Tỷ là một quẻ tốt ngụ ý của sự kết hợp của người với người lại với nhau làm nên việc lớn. Tượng quẻ có nước trên, đất dưới nói đến sự hòa lẫn lại với nhau, gắn kết một lòng. Cho nên trong công việc người dùng sim có chứa quẻ số 8 nếu biết cộng tác đúng người thì sẽ thu lại kết quả đáng mong đợi. Theo đó, sự nghiệp công danh ngày càng tiến tới, tài vận kinh doanh nhiều lộc lá. 

Bên cạnh đó, việc sở hữu sim có quẻ Thủy Địa Tỷ cũng mang luồng cát khí trong mối quan hệ tình cảm. Khi này, chủ sim nếu chưa gặp được nửa kia thì sớm tìm được đối tượng, đi tới nhiều chuyện vui tương lai. Các thành viên trong gia đình của chủ sim quẻ số 8 đoàn kết, hòa thuận, cùng xây dựng cuộc sống tươi đẹp hơn.

Số điện thoại bạn đang sở hữu chứa loại quẻ nào? Hung hay Cát? Tra cứu ngay phần mềm [XEM PHONG THỦY SIM] của simphongthuy.vn.

Tóm lại khi chọn sim, ứng dụng trong các công việc quan trọng của đời người thì quẻ Thủy Địa Tỷ chính là một quẻ cát mà quý bạn có thể lựa chọn. Tuy nhiên để gia tăng vượng khí, công việc ngày càng hanh thông, may mắn thì người dụng quẻ nên kết hợp với những người xung quanh bởi theo ý nghĩa của quẻ thì bạn nên giao lưu, gắn kết với người khác. Hy vọng với nội dung hữu ích này quý bạn sẽ nắm được các nội dung liên quan đến quẻ cát Thủy Địa Tỷ. Sau cùng chúc quý bạn gặp nhiều may mắn trong công việc, cuộc sống hàng ngày.

THAM KHẢO DANH SÁCH 64 QUẺ KINH DỊCH

Quẻ Số Tên Quẻ Quẻ Số Tên Quẻ
1 Thuần Càn 33 Thiên Sơn Độn
2 Thuần Khôn 34 Lôi Thiên Đại Tráng
3 Thủy Lôi Truân 35 Hỏa Địa Tấn
4 Sơn Thủy Mông 36 Địa Hỏa Minh Di
5 Thủy Thiên Nhu 37 Phong Hỏa Gia Nhân
6 Thiên Thủy Tụng 38 Hỏa Trạch Khuê
7 Địa Thủy Sư 39 Thủy Sơn Kiển
8 Thủy Địa Tỷ 40 Lôi Thủy Giải
9 Phong Thiên Tiểu Súc 41 Sơn Trạch Tổn
10 Thiên Trạch Lý 42 Phong Lôi Ích
11 Địa Thiên Thái 43 Trạch Thiên Quải
12 Thiên Địa Bĩ 44 Thiên Phong Cấu
13 Thiên Hỏa Đồng Nhân 45 Trạch Địa Tụy
14 Hỏa Thiên Đại Hữu 46 Địa Phong Thăng
15 Địa Sơn Khiêm 47 Trạch Thủy Khốn
16 Lôi Địa Dự 48 Thủy Phong Tỉnh
17 Trạch Lôi Tùy 49 Trạch Hỏa Cách
18 Sơn Phong Cổ 50 Hỏa Phong Đỉnh
19 Địa Trạch Lâm 51 Thuần Chấn
20 Phong Địa Quan 52 Thuần Cấn
21 Hỏa Lôi Phệ Hạp 53 Phong Sơn Tiệm
22 Sơn Hỏa Bí 54 Lôi Trạch Quy Muội
23 Sơn Địa Bác 55 Lôi Hỏa Phong
24 Địa Lôi Phục 56 Hỏa Sơn Lữ
25 Thiên Lôi Vô Vọng 57 Thuần Tốn
26 Sơn Thiên Đại Súc 58 Thuần Đoài
27 Sơn Lôi Di 59 Phong Thủy Hoán
28 Trạch Phong Đại Quá 60 Thủy Trạch Tiết
29 Thuần Khảm 61 Phong Trạch Trung Phu
30 Thuần Ly 62 Lôi Sơn Tiểu Quá
31 Trạch Sơn Hàm 63 Thủy Hỏa Ký Tế
32 Lôi Phong Hằng 64 Hỏa Thủy Vị Tế
 
Thúy Hằng

Tác giả: Thúy Hằng

Lần đầu tiên Thúy Hằng tiếp xúc với phong thủy khi còn là sinh viên, khi đó cô bị thu hút bởi những kiến thức huyền bí và uyên thâm về bộ môn này. Sau đó, cô dành nhiều năm để nghiên cứu và tìm hiểu phong thủy từ các sách vở, tài liệu và tham gia các khóa học chuyên sâu. Với sự nỗ lực và ham học hỏi, Thúy Hằng đã trở thành một người có kinh nghiệm phong thủy uy tín. Cô có kiến thức sâu rộng về các lĩnh vực phong thủy khác nhau như: phong thủy nhà ở, phong thủy văn phòng, phong thủy tâm linh...

Nếu quý bạn muốn kích công danh, sự nghiệp, tài vận, gia đạo, tình duyên hay giải hạn, bạn có thể chọn sim phong thủy trong kho sim phong thủy hợp từng công việc sau đây:

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm. 

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close