Skip to content

TIN TỨC PHONG THUỶ

Chiêm đoán ý nghĩa quẻ Thiên Trạch Lý (履 lu) hung hay cát?

11:37 24/06/2024 - Tác giả: Thúy Hằng

Thiên Trạch Lý là quẻ cát trong kinh dịch, mang ý nghĩa theo đuôi, lý lẽ, pháp luật. Vậy ý nghĩa của quẻ Thiên Trạch Lý có điểm gì đặc biệt khác, dụng quẻ này trong công việc như thế nào thì mời quý bạn đọc cùng chuyên gia simphongthuy.vn phân tích và nghiệm lý tại đây.

>>>Xem thêm ý nghĩa quẻ dịch kế tiếp quẻ số 10: Quẻ Địa Thiên Thái (泰 tài)

1. Quẻ Thiên Trạch Lý là gì? 

Quẻ Thiên Trạch Lý còn có tên gọi khác là quẻ Lý (履 lu3), là quẻ thứ 10 trong Kinh dịch. Mang ý nghĩa theo đuổi, lý lẽ, pháp luật. Biểu tượng của quẻ cho thấy có ta đang đi sau đuôi cọp nhưng lại rất an toàn. Bởi trên là quái Càn, dưới là quái Đoài, toàn quẻ là hình ảnh một người đàn ông mạnh mẽ, uy lực (càn) đi trước một người phụ nữ ẻo lả (đoài). Do vậy nàng rất dễ bị bỏ lùi. Bên cạnh đó quẻ Thiên Trạch Lý cũng có ý nghĩa về sự lịch sự, thanh tao, nhã nhận, với bản tính vui vẻ nhận được sức mạnh của càn. Qua đó cho thấy quẻ này là quẻ cát nhưng cần phải biết nhẹ nhàng, nhún nhường, thái độ tích cực thì bình an sẽ đến, mọi sự đều hanh thông.  
 

thiên trạch lý


>>>Xem chi tiết ý nghĩa từng quái: 

2. Hình thái quẻ Thiên Trạch Lý (tượng quẻ)

thiên trạch lý

 

* Nội quái là ☱ (||: 兌 dui4) Đoài hay Đầm (澤).

* Ngoại quái là ☰ (||| 乾 qian2) Càn hay Trời (天).

 Giải nghĩa: Lễ dã. Lộ hành. Nghi lễ, có chừng mực, khuôn phép, dẫm lên, không cho đi sai, có ý chặn đường thái quá, hệ thống, pháp lý. Hổ lang đang đạo chi tượng: tượng hổ lang đón đường.

Dịch nghĩa: Ngoại quái là càn, mang tính cương cường. Nội quái là Đoài mang tính nhu thuận, có hào 3 là âm trên hai hào dương nên đức của nó là đẹp lòng. Càn trên đoài tức âm nhu vui vẻ đi sau dương cương, người đi trước dữ dằn nhưng với mình lại hiền từ, nhẫn nại, có tượng là “xéo theo đuôi cọp mà không bị căn”. Cho nên quẻ Lý chiêm đoán ý nghĩa sẽ như vậy, người dụng quẻ tuy lâm vào cảnh hiểm nguy nhưng sẽ vượt qua được. 

3. Sơ lược từng hào quẻ số 10 Thiên Trạch Lý

thiên trạch lý

4. Quẻ số 10 Thiên Trạch Lý tốt cho công việc nào?

Quẻ Lý mang đến ý nghĩa thanh tao, nhã nhặn, lịch sự, là việc lùi một bước tiến hai bước. Do vậy, lập quẻ dịch được quẻ số 10 Thiên Trạch Lý khuyên người dụng quẻ nên khiêm tốn, nhẹ nhàng trong hành xử, giao tiếp thì mọi sự đều thuận thành, như ý. Đặc biệt quẻ này có khả năng cải vận từ hung sang cát giúp giảm trừ vận hạn. Bên cạnh đó, có một số công việc dụng quẻ này cũng đem lại nhiều may mắn như sau:

+ Kinh doanh có lộc, sự nghiệp thăng tiến

+ Gia đình: nếu người dụng quẻ vẫn giữ được thái độ kiên nhẫn, nhỏ nhẹ, nhún nhường thì trung niên sẽ được hạnh phúc.

+ Tình yêu: Có thể trong tình cảm có nhiều khó khăn, thử thách nhưng nếu bạn vẫn giữ được trái tim chân thành, thủy chung thì kết quả sẽ được như ý nguyện.

+ Thi cử: Đạt được kết quả tốt

Tham khảo một số nhóm quẻ tốt cho công việc khác:

5. Sim chứa quẻ Thiên Trạch Lý như thế nào?

Sim kinh dịch phong thủy chứa quẻ Thiên Trạch Lý là một dãy sim tốt, có ý nghĩa may mắn, có thể giúp giảm trừ vận hạn cho chủ sở hữu. Không những vậy sử dụng sim chứa quẻ số 10 Thiên Trạch Lý còn giúp bổ trợ cho công việc làm ăn, sự nghiệp ngày càng phát triển, tình duyên hanh thuận, thi cử, học hành đạt được nhiều kết quả tốt. Tuy nhiên để dãy sim phong thủy chứa quẻ này phát huy hết nguồn năng lượng phong thủy thì chủ sở hữu cần học cách nhẫn nại, khôn khéo, biết cách ứng xử, lúc cương lúc nhu, nếu đảm bảo được thì nhất định mọi việc đều đặng thành công. 

Số điện thoại bạn đang sở hữu chứa loại quẻ nào? hung hay cát? tra cứu ngay phần mềm [xem phong thủy sim] của simphongthuy.vn

Trên đây là nội dung chuyên sâu của quẻ số 10, hy vọng với nội dung bổ ích này quý bạn sẽ nắm được khái niệm, hình thái quẻ, ý nghĩa và cách dụng quẻ trong công việc như thế nào chính xác. Hãy nhờ quẻ Thiên Trạch Lý giúp công việc gặp may, gia đình hòa thuận, thi cử đỗ đạt, giảm hạn đón cát,...Chúc quý bạn thành công!

THAM KHẢO DANH SÁCH 64 QUẺ KINH DỊCH

Quẻ Số Tên Quẻ Quẻ Số Tên Quẻ
1 Thuần Càn 33 Thiên Sơn Độn
2 Thuần Khôn 34 Lôi Thiên Đại Tráng
3 Thủy Lôi Truân 35 Hỏa Địa Tấn
4 Sơn Thủy Mông 36 Địa Hỏa Minh Di
5 Thủy Thiên Nhu 37 Phong Hỏa Gia Nhân
6 Thiên Thủy Tụng 38 Hỏa Trạch Khuê
7 Địa Thủy Sư 39 Thủy Sơn Kiển
8 Thủy Địa Tỷ 40 Lôi Thủy Giải
9 Phong Thiên Tiểu Súc 41 Sơn Trạch Tổn
10 Thiên Trạch Lý 42 Phong Lôi Ích
11 Địa Thiên Thái 43 Trạch Thiên Quải
12 Thiên Địa Bĩ 44 Thiên Phong Cấu
13 Thiên Hỏa Đồng Nhân 45 Trạch Địa Tụy
14 Hỏa Thiên Đại Hữu 46 Địa Phong Thăng
15 Địa Sơn Khiêm 47 Trạch Thủy Khốn
16 Lôi Địa Dự 48 Thủy Phong Tỉnh
17 Trạch Lôi Tùy 49 Trạch Hỏa Cách
18 Sơn Phong Cổ 50 Hỏa Phong Đỉnh
19 Địa Trạch Lâm 51 Thuần Chấn
20 Phong Địa Quan 52 Thuần Cấn
21 Hỏa Lôi Phệ Hạp 53 Phong Sơn Tiệm
22 Sơn Hỏa Bí 54 Lôi Trạch Quy Muội
23 Sơn Địa Bác 55 Lôi Hỏa Phong
24 Địa Lôi Phục 56 Hỏa Sơn Lữ
25 Thiên Lôi Vô Vọng 57 Thuần Tốn
26 Sơn Thiên Đại Súc 58 Thuần Đoài
27 Sơn Lôi Di 59 Phong Thủy Hoán
28 Trạch Phong Đại Quá 60 Thủy Trạch Tiết
29 Thuần Khảm 61 Phong Trạch Trung Phu
30 Thuần Ly 62 Lôi Sơn Tiểu Quá
31 Trạch Sơn Hàm 63 Thủy Hỏa Ký Tế
32 Lôi Phong Hằng 64 Hỏa Thủy Vị Tế
 
Thúy Hằng

Tác giả: Thúy Hằng

Lần đầu tiên Thúy Hằng tiếp xúc với phong thủy khi còn là sinh viên, khi đó cô bị thu hút bởi những kiến thức huyền bí và uyên thâm về bộ môn này. Sau đó, cô dành nhiều năm để nghiên cứu và tìm hiểu phong thủy từ các sách vở, tài liệu và tham gia các khóa học chuyên sâu. Với sự nỗ lực và ham học hỏi, Thúy Hằng đã trở thành một người có kinh nghiệm phong thủy uy tín. Cô có kiến thức sâu rộng về các lĩnh vực phong thủy khác nhau như: phong thủy nhà ở, phong thủy văn phòng, phong thủy tâm linh...

Nếu quý bạn muốn kích công danh, sự nghiệp, tài vận, gia đạo, tình duyên hay giải hạn, bạn có thể chọn sim phong thủy trong kho sim phong thủy hợp từng công việc sau đây:

Phong thủy Tạp luận

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Sắp xếp Cửu tinh vào tinh bàn còn gọi là an sao hạ quẻ, đó là phương pháp quan trọng nhất của Huyền Không học. Xem chi tiết phương pháp này ngay tại đây.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Dựa vào Ngũ hành diễn giải Ngũ hành thân chủ, Tứ trụ bản mệnh, Ngũ hành dãy số qua hai nguyên lý cơ bản Tương sinh và Tương khắc nhằm giúp quý bạn dễ dàng chọn lựa dãy số hợp mệnh.

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

64 quẻ Kinh Dịch được tạo thành từ sự kết hợp của 8 quẻ Càn, Đoài, Ly, Chấn, Tốn, Khảm, Cấn, Khôn mang ý nghĩa tốt có, xấu có; giúp tiên đoán tương lai gần theo nguyên tắc âm dương giao cảm. 

Đánh giá: Star Star Star Star Star
Mô tả:

Mỗi con số đều ẩn chứa những ý nghĩa tốt xấu riêng theo cách luận số. Khám phá ngay ý nghĩa từng con số và các cặp số đẹp theo quan niệm dân gian ngay tại đây.

DANH SÁCH SIM HỢP TUỔI

Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close