Skip to content

Sim hợp mệnh Mộc

Sim Tài lộc
Sim Thăng tiến
Sim Cải vận
Sim Tình duyên
09x
08x
Nhà mạng viettel
Nhà mạng mobifone
Nhà mạng vinaphone
Nhà mạng itelecom
Nhà mạng gmobile
Nhà mạng vietnamobile
Nhà mạng reddi
Ngũ hành tương sinh
Ngũ hành bình hòa
Sim Tài lộc
Sim Thăng tiến
Sim Cải vận
Sim Tình duyên
Xem
Loading...
11,692
sim
Sắp xếp

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 1,999,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Trạch Tổn (損 sǔn) - Chí thành thuận lý, bớt mà không quá sai

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 10/10

Giá: 3,580,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè) - Âm Dương cảm nhau, hoạn nạn giải tán

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 10/10

Giá: 3,980,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 10/10

Giá: 4,069,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 10/10

Giá: 4,279,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Khôn (坤 kūn) - Là trinh cát, nhu thuận, thành công trong thế được trọng dụng

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 10/10

Giá: 4,388,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Khôn (坤 kūn) - Là trinh cát, nhu thuận, thành công trong thế được trọng dụng

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 4,890,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Địa Tụy (萃 cuì) - Vận thế đề cao, tài vận có đủ, vạn sự tốt đẹp

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 9,727,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Hỏa Bí (賁 bì) - Bí hanh, lợi tiểu hữu du vãng. Đạo văn sức sáng sủa lợi cho sự tiến lên

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 10,418,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén) - Quý nhân phù trợ, nhiều tài lộc, hôn nhân hòa hợp.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 10,418,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ) - Việc nhỏ hanh thông, bám chỗ sáng, chọn đường chính bền

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 10,418,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Ly (離 lí) - Minh lưỡng tác ly, thiên quang chiếu phúc, báo hiệu may mắn

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 10,418,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thiên Phong Cấu (姤 gòu) - Âm Dương chuyển vần, khi tụ khi tán, đột xuất không ngờ

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 5.5/10

Giá: 10,554,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Trạch Lâm (臨 lín) - Khí Dương lên, khí âm thu hẹp, đồng thuận yểm trợ mọi việc như ý

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 11,023,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé) - Chuyển từ cũ sang mới, vận xấu đã qua vận tốt đang đến

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 11,282,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Cấn (艮 gèn)

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 11,282,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) - Giữ đạo đức tin, cốt ở kiên chính, lợi được chính bền.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 11,714,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Càn (乾 qián) - Chủ về sự chính bền, thể quẻ hanh trinh, việc nào cũng tốt

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 12,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 12,060,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Đoài (兌 duì) - Mọi sự như ý, bình yên vô sự, thăng quan tiến chức

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 12,146,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Ly (離 lí) - Minh lưỡng tác ly, thiên quang chiếu phúc, báo hiệu may mắn

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 9.5/10

Giá: 12,353,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 12,740,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 13,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Lôi Phục (復 fù) - Dương khí sinh sôi, muôn vật tưới tắm, dần dần hanh thịnh.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 13,010,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 13,010,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Thủy Khốn (困 kùn) - Hanh trinh đại nhân cát. Thân tuy khốn nhưng tiếng thơm muôn thuở

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 13,010,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Ly (離 lí) - Minh lưỡng tác ly, thiên quang chiếu phúc, báo hiệu may mắn

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 13,010,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ) - Việc nhỏ hanh thông, bám chỗ sáng, chọn đường chính bền

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.75/10

Giá: 13,651,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Trạch Tổn (損 sǔn) - Chí thành thuận lý, bớt mà không quá sai

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 13,874,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thiên Phong Cấu (姤 gòu) - Âm Dương chuyển vần, khi tụ khi tán, đột xuất không ngờ

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 14,052,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) - Giữ đạo đức tin, cốt ở kiên chính, lợi được chính bền.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.75/10

Giá: 14,565,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé) - Chuyển từ cũ sang mới, vận xấu đã qua vận tốt đang đến

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 9/10

Giá: 14,890,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 15,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé) - Chuyển từ cũ sang mới, vận xấu đã qua vận tốt đang đến

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 15,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 15,602,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Khôn (坤 kūn) - Là trinh cát, nhu thuận, thành công trong thế được trọng dụng

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 15,796,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè) - Âm Dương cảm nhau, hoạn nạn giải tán

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 15,900,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.25/10

Giá: 16,198,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) - Sự nghiệp thành đạt, tương lai đang đến, nôn nóng sẽ hỏng việc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 16,657,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Địa Tụy (萃 cuì) - Vận thế đề cao, tài vận có đủ, vạn sự tốt đẹp

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 16,777,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Trạch Lâm (臨 lín) - Khí Dương lên, khí âm thu hẹp, đồng thuận yểm trợ mọi việc như ý

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.75/10

Giá: 17,150,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Càn (乾 qián) - Chủ về sự chính bền, thể quẻ hanh trinh, việc nào cũng tốt

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 17,160,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 17,330,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) - Sự nghiệp thành đạt, tương lai đang đến, nôn nóng sẽ hỏng việc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 9.5/10

Giá: 17,778,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 17,870,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Lôi Phục (復 fù) - Dương khí sinh sôi, muôn vật tưới tắm, dần dần hanh thịnh.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 9/10

Giá: 18,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Đoài (兌 duì) - Mọi sự như ý, bình yên vô sự, thăng quan tiến chức

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.25/10

Giá: 18,240,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 18,878,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Lôi Di (頤 yí) - Quan lộc thăng tiến, thu nhiều tài lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 19,148,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Thủy Hoán (渙 huàn) - Mây tan, nước tan. Phân tán hỗn độn. Gian khổ kết thúc, tốt đẹp đang tới.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 19,646,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè) - Âm Dương cảm nhau, hoạn nạn giải tán

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 20,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Thủy Hoán (渙 huàn) - Mây tan, nước tan. Phân tán hỗn độn. Gian khổ kết thúc, tốt đẹp đang tới.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.75/10

Giá: 20,106,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thiên Trạch Lý (履 lǚ) - Mọi sự bình an. Xử thế khiêm tốn, nhún nhường kết quả cuối tốt đẹp

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 20,540,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.25/10

Giá: 21,443,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Khôn (坤 kūn) - Là trinh cát, nhu thuận, thành công trong thế được trọng dụng

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 21,480,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Khôn (坤 kūn) - Là trinh cát, nhu thuận, thành công trong thế được trọng dụng

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 21,510,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 21,889,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Khảm (坎 kǎn) - Giữ chí thành ắt thoát khỏi chỗ hung hiểm mà thu về nhiều lợi.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 9/10

Giá: 22,042,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Đoài (兌 duì) - Mọi sự như ý, bình yên vô sự, thăng quan tiến chức

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.75/10

Giá: 22,585,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.75/10

Giá: 22,860,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thiên Phong Cấu (姤 gòu) - Âm Dương chuyển vần, khi tụ khi tán, đột xuất không ngờ

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 23,640,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Sơn Hàm (咸 xián) - Chủ đẹp lòng ứng đến tốt bậc, cảm vật mới có lẽ hanh thông

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 24,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 24,709,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 25,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé) - Chuyển từ cũ sang mới, vận xấu đã qua vận tốt đang đến

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.25/10

Giá: 25,614,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) - Giữ đạo đức tin, cốt ở kiên chính, lợi được chính bền.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 25,830,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 26,173,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Thủy Hoán (渙 huàn) - Mây tan, nước tan. Phân tán hỗn độn. Gian khổ kết thúc, tốt đẹp đang tới.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.75/10

Giá: 27,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.25/10

Giá: 27,450,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Càn (乾 qián) - Chủ về sự chính bền, thể quẻ hanh trinh, việc nào cũng tốt

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 28,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Hỏa Cách (革 gé) - Chuyển từ cũ sang mới, vận xấu đã qua vận tốt đang đến

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.75/10

Giá: 29,386,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Trạch Trung Phu (中孚 zhōng fú) - Giữ đạo đức tin, cốt ở kiên chính, lợi được chính bền.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 30,120,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Ly (離 lí) - Minh lưỡng tác ly, thiên quang chiếu phúc, báo hiệu may mắn

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 10/10

Giá: 30,284,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Đoài (兌 duì) - Mọi sự như ý, bình yên vô sự, thăng quan tiến chức

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 32,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Thủy Khốn (困 kùn) - Hanh trinh đại nhân cát. Thân tuy khốn nhưng tiếng thơm muôn thuở

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 32,630,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) - Sự nghiệp thành đạt, tương lai đang đến, nôn nóng sẽ hỏng việc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.75/10

Giá: 33,576,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) - Sự nghiệp thành đạt, tương lai đang đến, nôn nóng sẽ hỏng việc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.25/10

Giá: 34,470,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Hỏa Bí (賁 bì) - Bí hanh, lợi tiểu hữu du vãng. Đạo văn sức sáng sủa lợi cho sự tiến lên

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 35,672,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Địa Tụy (萃 cuì) - Vận thế đề cao, tài vận có đủ, vạn sự tốt đẹp

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 36,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Đoài (兌 duì) - Mọi sự như ý, bình yên vô sự, thăng quan tiến chức

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 37,886,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Hỏa Gia Nhân (家人 jiā rén) - Vận thế bình an, công thành danh toại, tài lộc dồi dào

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 38,793,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Trạch Tổn (損 sǔn) - Chí thành thuận lý, bớt mà không quá sai

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.5/10

Giá: 41,190,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè) - Âm Dương cảm nhau, hoạn nạn giải tán

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.5/10

Giá: 42,353,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thiên Hỏa Đồng Nhân (同人 tóng rén) - Quý nhân phù trợ, nhiều tài lộc, hôn nhân hòa hợp.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 45,000,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Càn (乾 qián) - Chủ về sự chính bền, thể quẻ hanh trinh, việc nào cũng tốt

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 45,810,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Thủy Sư (師 shī) - Trong hiểm có thuận, trước mắt vất vả nhưng sau thành công

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 48,510,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Trạch Tổn (損 sǔn) - Chí thành thuận lý, bớt mà không quá sai

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 50,400,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng) - Mọi việc trôi chảy, hanh thông hết sức.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 53,330,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Hỏa Phong (豐 fēng) - Mọi việc trôi chảy, hanh thông hết sức.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6.75/10

Giá: 55,314,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Hỏa Sơn Lữ (旅 lǚ) - Việc nhỏ hanh thông, bám chỗ sáng, chọn đường chính bền

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.25/10

Giá: 59,280,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Sơn Khiêm (謙 qiān) - Sự nghiệp thành đạt, tương lai đang đến, nôn nóng sẽ hỏng việc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.75/10

Giá: 61,016,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thủy Trạch Tiết (節 jié) - Biết hạn mà ngừng lại, tiết độ đem đến hanh thông.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 6/10

Giá: 64,170,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Phong Sơn Tiệm (漸 jiàn) - Thời vận đang tốt dần dần, khai triển từng bước sẽ nhiều cơ may

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 70,740,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Lôi Tùy (隨 suí) - Đắc cách, đắc công danh, nhiều phúc lộc

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 76,024,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Lôi Phục (復 fù) - Dương khí sinh sôi, muôn vật tưới tắm, dần dần hanh thịnh.

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 82,854,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Phong Đại Quá (大過 dà guò) - Khí Âm yếu, khí Dương mạnh, lợi có thửa đi mà hanh

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.25/10

Giá: 93,960,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Địa Thủy Sư (師 shī) - Trong hiểm có thuận, trước mắt vất vả nhưng sau thành công

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7.5/10

Giá: 110,802,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Lôi Thủy Giải (解 xiè) - Âm Dương cảm nhau, hoạn nạn giải tán

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 7/10

Giá: 130,640,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Trạch Sơn Hàm (咸 xián) - Chủ đẹp lòng ứng đến tốt bậc, cảm vật mới có lẽ hanh thông

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8/10

Giá: 169,160,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Thuần Đoài (兌 duì) - Mọi sự như ý, bình yên vô sự, thăng quan tiến chức

Xem luận giải

Điểm phong thủy sim 8.25/10

Giá: 219,075,000 VND

Sim ngũ hành: Thủy

Quẻ Kinh dịch: Sơn Hỏa Bí (賁 bì) - Bí hanh, lợi tiểu hữu du vãng. Đạo văn sức sáng sủa lợi cho sự tiến lên

Xem luận giải
Xem thêm còn (
Loading...
11,592
) sim

Số điện thoại không chỉ là dãy số vô tri mà còn chứa đựng nhiều bí mật phong thủy. Đối với người mệnh Mộc, việc chọn sim hợp mệnh và đuôi số điện thoại phù hợp có thể biến những con số thành lá bùa may mắn, mang lại năng lượng tích cực và sự thịnh vượng. Vậy cùng tham khảo cách chọn sim cũng như đuôi số điện thoại hợp mệnh Mộc.

I. Tổng quan về người mệnh Mộc

1. Người mệnh Mộc sinh năm bao nhiêu?

Mệnh Mộc là một trong năm mệnh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ) trong ngũ hành, đóng vai trò quan trọng trong phong thủy và tử vi. Dưới đây là danh sách các năm sinh tương ứng với mệnh Mộc:

Mệnh Mộc - Đại Lâm Mộc (Gỗ trong rừng lớn)

  • 1928, 1988: Mậu Thìn
  • 1929, 1989: Kỷ Tỵ

Mệnh Mộc - Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương liễu)

  • 1942, 2002: Nhâm Ngọ
  • 1943, 2003: Quý Mùi

Mệnh Mộc - Tùng Bách Mộc (Gỗ cây tùng bách)

  • 1950, 2010: Canh Dần
  • 1951, 2011: Tân Mão

Mệnh Mộc - Bình Địa Mộc (Gỗ đồng bằng)

  • 1958, 2018: Mậu Tuất
  • 1959, 2019: Kỷ Hợi

Mệnh Mộc - Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu)

  • 1972, 2032: Nhâm Tý
  • 1973, 2033: Quý Sửu

Mệnh Mộc - Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây lựu đá)

  • 1980, 2040: Canh Thân
  • 1981, 2041: Tân Dậu

2. Tính cách của người mệnh Mộc

Người mệnh Mộc thường mang trong mình bản tính gần gũi và dễ cảm thông, khiến họ dễ dàng tiếp cận và tạo dựng mối quan hệ với người khác. Những người thuộc mệnh này thường có lối tư duy mạch lạc, logic, nhưng cũng dễ nhạy cảm và tổn thương. Điều này có thể khiến họ dễ gặp phải những mâu thuẫn trong các mối quan hệ, dù họ có tài năng lãnh đạo và sự xuất sắc trong công việc.

Tuy nhiên, với sự trợ giúp của các vật phẩm phong thủy, người mệnh Mộc có thể khắc phục những hạn chế này và phát huy tối đa khả năng của mình. Trong đó, việc lựa chọn sim số điện thoại hợp mệnh Mộc chính là một trong những giải pháp hoàn hảo. Sim phong thủy không chỉ mang lại sự cân bằng năng lượng, mà còn giúp người mệnh Mộc thu hút tài lộc, may mắn và sự thịnh vượng.

Nhờ vào sự hỗ trợ của những con số phong thủy, người mệnh Mộc có thể tạo dựng được môi trường thuận lợi cho sự phát triển cá nhân và sự nghiệp. Sự kết hợp giữa sim phong thủy và bản tính tự nhiên của người mệnh Mộc sẽ giúp họ vượt qua khó khăn, xây dựng mối quan hệ bền vững và đạt được thành công trong cuộc sống.

[CẬP NHẬT] Tử vi 2025 của 12 con giáp đã có sẵn tại Simphongthuy.vn. Hãy truy cập ngay để tìm hiểu vận hạn trong năm mới!

Xem tử vi năm 2025
Năm sinh:
Giới tính:

II. Đuôi số điện thoại hợp mệnh Mộc

Đuôi số điện thoại không chỉ là con số ngẫu nhiên, mà còn chứa đựng nhiều bí ẩn phong thủy. Với người mệnh Mộc, việc lựa chọn đuôi số phù hợp là cách để mang lại sự thịnh vượng và hạnh phúc. Dưới đây là những đuôi sim dành cho người mệnh Mộc:

1. Đuôi số điện thoại hợp mệnh Mộc theo phát âm Hán Việt

Theo âm Hán Việt, đuôi sim hợp mệnh Mộc bao gồm những cặp số cuối và bộ số cuối mang lại may mắn và thuận lợi. Dưới đây là những gợi ý:

BẢNG CẶP SỐ CUỐI

Cặp số cuối

Ý nghĩa

13

Nhất tài: Biểu thị sự độc nhất, sự đứng đầu trong tài lộc.

23

Mãi tài: Tài lộc phát triển bền vững và lâu dài.

36

Tài lộc: Tài lộc dồi dào và thịnh vượng.

56

Phú quý: Giàu có, phú quý và thịnh vượng.

69

Lộc vĩnh cửu: Tài lộc trường tồn và vĩnh cửu.

79

Thần tài lớn: Phát triển mạnh mẽ và lâu dài.

89

Phát vĩnh cửu: Phát triển vĩnh cửu và thịnh vượng.

99

Trường thọ: Sự bền vững và vĩnh cửu.

 

BẢNG BỘ SỐ CUỐI

 

Bộ số cuối

Ý nghĩa

123

Nhất tài mãi tài: Tài lộc đứng đầu và bền vững mãi mãi.

234

Mãi phát triển: Sự phát triển bền vững và lâu dài.

345

Tài lộc phát: Tài lộc phát triển và ổn định.

456

Bốn mùa phát lộc: Sự phát lộc suốt cả năm, bốn mùa thịnh vượng.

567

Phú quý liên tiếp: Phú quý liên tiếp và thịnh vượng không ngừng.

678

Lộc phát tài: Sự phát lộc, phát tài và thịnh vượng.

789

Thăng tiến: Thăng tiến, phát triển không ngừng và bền vững.

999

Tam trường thọ: Sự trường thọ, bền vững và vĩnh cửu.

 

2. Mệnh Mộc hợp đuôi số điện thoại nào theo ngũ hành?

Theo ngũ hành, đuôi số điện thoại hợp với người mệnh Mộc thường thuộc hành Thủy hoặc hành Mộc, do Thủy sinh Mộc và Mộc tương hợp với Mộc. Đuôi sim hành Thủy thường chứa nhiều con số 0 và 1, đại diện cho hành Thủy. Trong khi đó, đuôi sim hành Mộc sẽ chứa nhiều con số 3 và 4, tượng trưng cho hành Mộc. Do đó, khi lựa chọn số điện thoại, người mệnh Mộc nên ưu tiên các số có đuôi chứa nhiều số 0, 1, 3 và 4 để tăng cường vận may và tài lộc theo phong thủy.

3. Đuôi sim hợp mệnh Mộc theo 80 linh số phong thủy

Theo 80 linh số phong thủy, đuôi sim hợp mệnh Mộc thường được xác định dựa trên 4 số cuối cùng của dãy số điện thoại. Các bước để xác định linh số phong thủy cụ thể như sau:

Trước hết, bạn cần lấy ra 4 số cuối cùng của số sim mà bạn đang sử dụng. Sau đó, bạn dùng 4 số này chia cho 80 và lấy kết quả số dư. Cuối cùng, bạn đối chiếu kết quả số dư này với bảng 80 con số phong thủy để xác định ý nghĩa hung cát. Trong trường hợp kết quả không dư, con số đó sẽ tương ứng với hung cát của số 80.

Việc lựa chọn đuôi sim phù hợp có thể mang lại nhiều may mắn và thịnh vượng cho người sử dụng. Những số đuôi đại diện cho linh số cát bao gồm các con số như 1, 3, 8, 16, 28, 42, 46, 51,... Những con số này được cho là mang đến may mắn, thịnh vượng và tài lộc cho người mệnh Mộc, giúp cuộc sống và công việc của họ thuận lợi, hanh thông hơn.

III. Tổng hợp các cách chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc

1. Mệnh Mộc hợp số điện thoại nào theo ngũ hành sinh khắc?

Đối với người mệnh Mộc, người tuổi này nên lựa chọn sim phong thuỷ có ngũ hành thuộc Thuỷ là tốt nhất. Bởi theo quy tắc ngũ hành tương tình thì Thuỷ sinh Mộc. Bên cạnh đó, người mệnh Mộc cũng nên lựa chọn sim có ngũ hành Mộc, vì Mộc tương trợ Mộc, số điện thoại này sẽ hỗ trợ tốt đối với bản mệnh của người này.

Dựa trên ngũ hành của lục thập hoa giáp, người ta sẽ xác định được ngũ hành của số điện thoại. Theo bảng tra, cặp số tương ứng với can chi trong bảng sẽ tương ứng với ngũ hành. Từ đó ta có ngũ hành của 5 cặp số trong số sim và xác định được ngũ hành của dãy số điện thoại.

Mỗi con người khi sinh ra đều có ngày giờ tháng năm sinh riêng biệt. Do đó bên cạnh yếu tố ngũ hành, người mệnh Mộc cũng cần chú ý đến sự bổ khuyết tứ trụ với bát tự ngày sinh của mình. Sim hợp mệnh Mộc là số sim bổ sung vào ngũ hành khuyết thiếu trong bát tự ngày sinh để đạt được sự cân bằng.

2. Cách chọn sim phong thủy hợp mệnh Mộc theo Âm Dương

Theo thuyết âm dương, sim hợp với mệnh Mộc là sim tự cân bằng âm dương, có tỷ lệ số chẵn và số lẻ bằng nhau. Tuy nhiên, không phải sim nào cũng có âm dương cân bằng. Do đó người thuộc mệnh Mộc Âm mạng và dương mạng khi lựa chọn sim cần xét theo âm dương mạng. Cụ thể như sau:

- Người mệnh Mộc dương: nên lựa chọn sim có năng lượng Âm. Đây là các sim có số chẵn nhiều hơn số lẻ trong sim

- Người mệnh Mộc âm: nên lựa chọn sim có năng lượng Dương để cân bằng. Các sim này là sim có chứa số chẵn ít hơn số lẻ.  

Ví dụ: Người tuổi 1988 tuổi Mậu Thìn là tuổi Mộc Dương. Khi lựa chọn sim hợp mệnh cho người tuổi này nên lựa chọn số điện thoại là sim vượng âm. Một vài số sim nên lựa chọn cho người tuổi này như: 0968.990.160, 0901.837.000, 0947.77.6060, 0385.900.900,...

3. Cách chọn sim hợp mệnh Mộc theo quẻ Dịch

Sim hợp mệnh Mộc nên chứa quẻ dịch cát để mang lại những điều tốt đẹp và may mắn cho người sử dụng. Khi lựa chọn sim phong thủy hợp mệnh Mộc, người dùng nên ưu tiên những số sim mang ý nghĩa quẻ dịch cát phù hợp với mục đích và mong muốn cá nhân. Chẳng hạn như việc chọn sim tốt cho công danh, sự nghiệp sẽ hỗ trợ cho con đường thăng tiến và phát triển trong công việc. Đối với những người mong muốn cải biến vận mệnh, sim chứa quẻ dịch cát sẽ mang lại những cơ hội mới và thay đổi tích cực trong cuộc sống. Ngoài ra, sim có quẻ dịch cát giúp tình duyên và gia đạo thêm phần tốt đẹp, tạo điều kiện thuận lợi cho mối quan hệ gia đình và tình yêu. Tuy nhiên, người mệnh Mộc nên tránh chọn sim điện thoại có quẻ Hung, vì quẻ này có thể dẫn đến những điều xấu, không may mắn, ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống và công việc. 

4. Cách chọn số điện thoại hợp mệnh Mộc theo Du Niên

Du niên là phương pháp tính toán sự dịch chuyển của 8 quẻ (Khảm, Ly, Tốn, Càn, Cấn, Chấn, Khôn, Đoài) trong phong thủy. Du niên bao gồm 8 sao, được chia thành 4 sao tốt và 4 sao xấu:

  • Bốn sao tốt: Sinh Khí, Thiên Y, Phúc Đức, Phục Vị.
  • Bốn sao xấu: Lục Sát, Ngũ Quỷ, Tuyệt Mệnh, Họa Hại.

Sim hợp mệnh Mộc sẽ là dãy sim có nhiều cặp số đại diện cho các sao tốt. Những cặp số này giúp mang lại năng lượng tích cực, thịnh vượng và may mắn cho người dùng. Dưới đây là một số ví dụ về các sao tốt và cặp số tương ứng:

  • Sao Sinh Khí: 28 - 82, 14 - 41, 39 - 93, 67 - 76
  • Sao Thiên Y: 27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31
  • Sao Diên Niên: 19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87
  • Sao Phục Vị: 11, 22, 33, 44, 66, 77, 88, 99

IV. Những dòng sim hợp mệnh Mộc thu hút tài lộc

sim-hop-menh-moc

1. Sim phong thủy mệnh Mộc có đuôi số may mắn

Đây là yếu tố không nên bỏ qua khi lựa chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Mộc. Dòng sim này xem xét về ý nghĩa số đuôi điện thoại theo quan niệm dân gian xa xưa như: 6 (lộc), 8 (phát), 5 (sinh), 2 (mãi), 38 - 78 (số Ông Địa), 39 - 79 (số phát tài), tam hoa (111, 222, 333,...), tứ quý (5555, 6666, 7777,...),... Đuôi số điện thoại chứa các con số và bộ số trên được xem là may mắn và mang lại tài lộc, thịnh vượng cho người mệnh Mộc. 

Ví dụ:

- Sim tam hoa 666: toàn lộc, giúp mang lại nhiều lộc, nhiều tiền cho chủ nhân

- Sim 8686: phát lộc, phát lộc, mang ý nghĩa tài lộc phát triển, thịnh vượng đi lên

- Sim 6789: sim tiến lên,  ý nghĩa “san bằng tất cả” hoặc “sống bằng tình cảm”

2. Sim số hợp mệnh Mộc có ý nghĩa tốt theo Kinh Dịch Luận

Mỗi số điện thoại khi luận theo kinh dịch đều có chứa 1 quẻ dịch riêng. Quẻ dịch này mang ý nghĩa riêng biệt, tương ứng với số sim như sau:

- Sim mệnh Mộc hợp kích công danh sự nghiệp:

Đây là dòng sim giúp thúc đẩy thăng tiến địa vị trong công việc, đường công danh rộng mở, sự nghiệp phát triển. Các quẻ dịch có ý nghĩa kích công danh như: Địa Phong Thăng, Hoả Địa Tấn, Thuần Càn, Địa Lôi Phục, Hoả Lôi Đại Hữu.

- Sim hợp mệnh Mộc kích gia đạo tình duyên:

Dòng sim này sẽ giúp chủ nhân hoá giải, giảm bớt mâu thuẫn trong tình cảm vợ chồng và gia đình, hôn nhân gia đạo trọn vẹn, yên ấm, an bình. Các quẻ dịch tốt của dòng sim này là: Trạch Sơn Hàm, Lôi Phong Hằng, Phong Hoả Gia Nhân, Địa Thiên Thái, Thuần Đoài.

- Sim phong thuỷ mệnh Mộc giúp thu hút tài lộc:

Đây là dòng sim giúp thu hút tài lộc, tiền bạc cho người dùng, mang lại nguồn cát khí tốt lành, may mắn. Sim mệnh Mộc giúp hút tài lộc là sim có quẻ dịch là: Phong Hoả Gia Nhân, Sơn Lôi Di, Thuần Càn, Trạch Địa Tuỵ, Thuần Đoài.

- Số điện thoại hợp mệnh Mộc hoá giải vận hạn:

Dòng sim này giúp người sử dụng hoá giải tai hoạ, vận hạn, thu hút may mắn, có được nguồn năng lượng tích cực. Quẻ dịch tương ứng với dòng sim này là: Hoả Trạch Cách, Phong Thuỷ Hoán, Lôi Thuỷ Giải.

V. Dòng sim nào người mệnh Mộc tuyệt đối tránh lựa chọn?

- Sim có ngũ hành Kim: theo thuyết ngũ hành tương khắc thì Kim khắc Mộc. Người mệnh Mộc chọn sim có ngũ hành này sẽ gặp phải nhiều bất lợi, khó khăn trong công việc cũng như cuộc sống.

- Số điện thoại có quẻ dịch là quẻ Hung: quẻ Hung trong Kinh dịch là quẻ xấu, mang lại những năng lượng không tốt, tiêu cực, ý nghĩa xấu. Điều này sẽ khiến người mệnh Mộc gặp phải những tiêu cực, trắc trở.

- Tránh lựa chọn sim quá thiên lệnh âm dương với mạng của người sử dụng: ví dụ như người dương Mộc không chọn sim vượng dương (có số chẵn ít hơn số lẻ) và ngược lại.

Để lựa chọn được sim hợp mệnh Mộc nhanh chóng và chính xác, các chuyên gia phong thuỷ đã cho ra mắt công cụ [XEM PHONG THUỶ SIM]. Người dùng chỉ cần nhập đầy đủ và chính xác thông tin, công cụ phân tích các yếu tố trong sim và đánh giá xem số điện thoại nào có hợp mệnh Mộc hay không. 

Trên đây là các cách lựa chọn sim phong thuỷ hợp mệnh Mộc từ chuyên gia. Hy vọng thông qua bài viết này, người mệnh Mộc sẽ tự lựa chọn cho mình được những chiếc sim điện thoại phù hợp nhất và nhận được tối đa những giá trị tốt đẹp của số điện thoại mang tới.

Sim theo mục đích công việc

sim kích tài vận
sim kích công danh sự nghiệp
sim hóa giải vận hạn
sim kích tình duyên gia đạo
Hotline Sim phong thủy
Zalo Sim phong thủy
Messenger Sim phong thủy
Close